880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
CBNV được cấp thẻ tín dụng quốc tế phải làm việc liên tục tại một cơ quan từ:
A. 09 tháng trở lên
B. 12 tháng trở lên
C. 24 tháng trở lên
D. 36 tháng trở lên
-
Câu 2:
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng thường được áp dụng trong trường hợp:
A. Khách hàng đáp ứng đầy đủ các điều kiện cho vay thông thường
B. Quan hệ vay vốn thường xuyên, có uy tín trong việc sử dụng vốn vay
C. Sản xuất kinh doanh ổn định, mặt hàng đa dạng, vốn luân chuyển thường xuyên
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 3:
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng bán tài sản đó với giá thị trường
D. Câu (b) và (c)
-
Câu 4:
Công ty TNHH theo pháp luật Việt Nam:
A. Được quyền phát hành chứng khóan các loại
B. Có số lượng thành viên không hạn chế
C. Có thể là công ty TNHH 1 thành viên của cá nhân
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 5:
Quy định số thẻ phụ đối với 01 KH mở thẻ Sacombank Visa Debit
A. 1 thẻ phụ
B. 2 thẻ phụ
C. 3 thẻ phụ
D. Không giới hạn thẻ phụ
-
Câu 6:
Tỷ số nợ dài hạn được xác định giữa:
A. Nợ dài hạn và nguồn vốn chủ sở hữu.
B. Nợ dài hạn và nguồn vốn dài hạn.
C. Nợ dài hạn và tổng nợ phải trả.
D. Nợ dài hạn và tổng nguồn vốn
-
Câu 7:
Bảng cân đối kế toán bao gồm mấy phần? Thứ tự sắp xếp trên bảng cân đối kế toán:
A. 2 phần: Tài sản, Tổng nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
B. 3 phần: Tài sản, Tổng nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu, Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối
C. 3 phần: Tổng nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu, Tài sản, Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối
D. Câu a và b đúng
-
Câu 8:
Những thông tin nào bạn không cần phải bảo mật?
A. Tài khoản khách hàng
B. Báo cáo tài chính của ngân hàng
C. Giấy nháp đang soạn thảo các văn bản
D. Bản tin Nhà đầu tư
-
Câu 9:
Theo anh chị TCTD có được nhận chính cổ phiếu của TCTD đó phát hành để làm tài sản đảm bảo tiền vay hay không?
A. Được nhận
B. Được nhận nếu Giám đốc chi nhánh cho phép.
C. Chỉ nhận 50% giá trị cổ phiếu
D. Không được nhận
-
Câu 10:
Khi không có thỏa thuận của các bên, địa điểm giao hàng được xác định như sau:
A. Giao cho người vận chuyển đầu tiên trong trường hợp hợp đồng có quy định về vận chuyển hàng hóa.
B. Giao tại địa điểm kinh doanh của bên bán trong các trường hợp khác.
C. Tại nơi có hàng hóa, nếu hàng hóa là vật gắn liền với đất đai.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Hình thức thanh toán nào sau đây được xem là thanh toán liên Ngân hàng:
A. CITAD, Bù trừ, thanh toán từng lần qua Tài khoản tiền gửi tại NHNN
B. Ủy nhiệm thu - Ủy nhiệm chi
C. Thanh toán bằng séc.
D. Tất cả các hình thức trên
-
Câu 12:
Trong phương thức tín dụng chứng từ:
A. Nhà nhập khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành việc thanh toán chỉ được thực hiện khi tất cả các điều kiện điều khoản Lc được thực hiện hoàn toàn phù hợp.
B. Nhà xuất khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nhận việc thanh toán sẽ được thực hiện nếu bộ chứng từ xuất trình hoàn toàn hợp lệ theo điều kiện, điều khoản của LC
C. Cả hai câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Trường hợp nào bạn được phép nhận quà của khách hàng (với điều kiện phải có báo cáo lên cấp trên việc nhận quà này).
A. Khách hàng tặng quà lưu niệm trị giá dưới 500.000 đ
B. Khách hàng tặng tiền trị giá dưới 100.000 đ
C. Khách hàng mời bạn đi du lịch ở 1 khu resort
-
Câu 14:
Nguyên tắc hạch toán của séc là:
A. Ghi nợ trước ghi có sau
B. Ghi có trước ghi nợ sau
C. Ghi nợ và ghi có đồng thời
-
Câu 15:
Cho các tài sản sau: (1) Tiền mặt; (2) vàng; (3) cổ phiếu; (4) hàng tồn kho. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản tăng dần của các tài sản trên là:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 3 – 4 – 2 – 1
D. 4 – 3 – 2 – 1
-
Câu 16:
Trường hợp đăng ký giao dịch đảm bảo đối với tài sản hình thành từ vốn vay, nếu tài sản hình thành từ vốn vay là động sản thì đăng ký tại:
A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch đảm bảo và chi nhánh
B. Phòng Tài nguyên môi trường trường hợp bên thế chấp, bảo lãnh là cá nhân hộ gia đình.
C. Sở Tài nguyên môn trường trường hợp bên thế chấp, bảo lãnh là tổ chức
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
Tất cả các loại hình công ty đều có:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Tổng giám đốc hoặc giám đốc
-
Câu 18:
Hiện nay, Ngân hàng chấp nhận các Sổ (Thẻ) tiền gởi tiết kiệm được phát hành bởi các Ngân hàng nào sau đây làm tài sản đảm bảo tiền vay:
A. Ngân hàng Phương Đông
B. Ngân hàng Đông Nam Á.
C. Ngân hàng Quân Đội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 19:
Trong sản phẩm cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo mà tài sản đảm bảo là quyền sử dụng đất nông nghiệp thì mức cho vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo tối đa là:
A. 70% giá trị quyền sử dụng đất
B. 85% giá trị quyền sử dụng đất
C. 90% giá trị quyền sử dụng đất
D. 95% giá trị quyền sử dụng đất
-
Câu 20:
Trong Bộ Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Sacombank, Quy tắc 3 quy định trách nhiệm báo cáo các hành vi nào sau đây:
A. Hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp hoặc tổn hại uy tín, công việc kinh doanh của Sacombank
B. Các hành vi đáng ngờ có thể gây vi phạm đạo đức nghề nghiệp hoặc tổn hại uy tín, công việc kinh doanh của Sacombank
C. Câu a và b
D. Câu a hoặc b
-
Câu 21:
Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chánh (financial documents):
A. Chứng nhận xuất xứ
B. Hối phiếu
C. Hoá đơn
D. Vận đơn
-
Câu 22:
Công ty Z là công ty gia đình, họat động trong lĩnh vực kinh doanh hàng trang trí nội thất. Công ty đến liên hệ vay vốn tại Sacombank. Tuy nhiên, báo cáo tài chính của công ty là lỗ trong 02 năm liên tiếp (thực tế thì công ty có lãi). Nếu được tiếp nhận hồ sơ, anh (chị) sẽ:
A. Đồng ý đề xuất cho vay
B. Đồng ý với điều kiện khách hàng đã có quan hệ gắn bó với ngân hàng
C. Đồng ý với điều kiện phải có phương án kinh doanh khả thi
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 23:
Tỷ lệ trích dự phòng của nợ nhóm 3 là bao nhiêu phần trăm:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 5%
-
Câu 24:
Quy trình luân chuyển chứng từ chi tiền mặt.
A. Giao dịch viên – Kiểm soát – Giám đốc – Thủ quỹ - Bộ phận tổng hợp
B. Thủ quỹ - Giao dịch viên – Kiểm soát – Giám đốc – Bộ phận tổng hợp
C. Giao dịch viên – Thủ quỹ - Kiểm soát – Giám đốc – Bộ phận tổng hợp
-
Câu 25:
Mức ngoại tệ mặt được mang ra nước ngoài không phải xin giấy phép (dưới mức khai báo hải quan):
A. 9.000 USD
B. 7.000 USD
C. 1 5.000 USD
D. Cả a, b và c đều sai