880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay du học.
A. Tối đa 120 tháng.
B. Tối đa 36 tháng.
C. Tối đa bằng thời gian học
D. Cả 03 câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Ngân hàng TMCP thành lập và hoạt động theo Luật nào sau đây:
A. Luật TCTD
B. Luật doanh nghiệp
C. Cả 2 luật trên
-
Câu 3:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ đánh giá được những vấn đề gì?
A. Khả năng đầu tư bằng tiền
B. Khả năng sinh lợi của Doanh Nghiệp
C. Khả năng thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Điều kiện tài trợ dự án SMEFP II.
A. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 10% tổng chi phí dự án…
B. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án…
C. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 30% tổng chi phí dự án…
D. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 20 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án…
-
Câu 5:
Đơn vị nào dưới đây có thẩm quyền thực hiện việc thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông:
A. Kho bạc Nhà nước và các qũy của NHNN
B. Bưu điện
C. Các Tổ chức tín dụng
D. Câu a và c
-
Câu 6:
Hiện nay, Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
A. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích dù có bảo hiểm.
B. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.
C. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
D. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của nhà nước
-
Câu 7:
Để tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ một cách tốt nhất, theo anh/chị thông tin nào quan trọng nhất?
A. Được sự hỗ trợ từ mọi phía
B. Đối thủ cạnh tranh (giá, thị phần, điểm yếu...)
C. Điểm mạnh sản phẩm hay dịch vụ của mình
D. Lựa chọn khách hàng mục tiêu
-
Câu 8:
Theo UCP600, số tiền bảo hiểm tối thiểu khi L/C không quy định rỏ giá trị CIF/CIP có thể là:
A. 110% số tiền thanh toán/chiết khấu.
B. 110% trị giá gộp (gross value) của hoá đơn
C. Trị giá lớn nhất của câu a và b
-
Câu 9:
Tại sao ngân hàng phải thẩm định tính cách pháp lý của người vay?
A. Loại bỏ rủi ro ngay từ đầu.
B. Nhằm xác định năng lực pháp luật và năng lực hành vi của khách hàng
C. Xác định chủ thể ký kết hợp đồng với ngân hàng.
D. Bao gồm cả a,b,c
-
Câu 10:
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp mà:
A. Được phát hành chứng khóan
B. Có tư cách pháp nhân
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 11:
Điều kiện cho vay nào là quan trọng nhất trong số các điều kiện cho vay của các TCTD đối với khách hàng theo qui định hiện hành của NHNN.
A. Có dự án đầu tư, phương án SXKD, dịch vụ khả thi và có hiệu quả, hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi, phù hợp với qui định của pháp luật
B. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
C. Có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật
D. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
-
Câu 12:
Một trong những đối tượng khách hàng vay vốn tiểu thương (chợ) là Ban quản lý chợ.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Xác định mức cho vay của Khách hàng trên nguyên tắc:
A. Căn cứ tỷ lệ cho vay tối đa so với tài sản đảm bảo theo quy định của Ngân hàng
B. Bằng nhu cầu vốn theo phương án, dự án vay vốn trừ đi vốn tự có của khách hàng vay.
C. Căn cứ cả 2 trường hợp trên.
-
Câu 14:
Muốn biết một doanh nghiệp có kiểm soát được nguồn thu chi bằng tiền hay không thì loại báo cáo nào dưới đây cho biết rõ ràng nhất:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toàn
D. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
-
Câu 15:
Doanh số xuất khẩu hàng năm nào của Nhà xuất khẩu quy định trong sản phẩm TT L/C XK trả ngay theo phiên bản 2 của Sacombank?
A. 2 triệu USD trong 2 năm gần nhất.
B. 3 triệu USD
C. 3 triệu USD trong 2 năm gần nhất.
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 16:
Các chức năng, nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc Nhân viên quản lý tín dụng:
A. Đề xuất biện pháp thực hiện việc thu nợ đối với các khỏan nợ trễ hạn, nợ quá hạn, nợ xấu
B. Hòan chỉnh hồ sơ và lập thủ tục giải ngân, thu phí (nếu có): Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo đảm, giấy nhận nợ; Tiếp nhận bản chính giấy tờ sở hữu tài sản bảo đản và các giấy tờ có liên quan
C. Thực hiện các nghiệp vụ: Chuyển tiền nhanh nội địa, chi trả kiều hối và chi trả tiền phi mậu dịch.
-
Câu 17:
Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hoạt động kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ hiện nay là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
-
Câu 18:
Những nội dung trong hợp đồng thường xảy ra tranh chấp liên quan đến những điều khoản sau:
A. Điều khoản giá cả phương thức thanh toán, điều khoản giải quyết tranh chấp
B. Điều khoản ngôn ngữ của hợp đồng
C. Điều khoản phạt vi phạm, điều khoản bồi thường thiệt hại
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 19:
Điều kiện về chứng từ vận tải nào sau đây được quy định trong sản phẩm “Tài trợ L/C XK trả ngay” theo phiên bản 2:
A. Vận đơn đường biển 3/3 xuất trình qua Ngân hàng với người nhận hàng “ to order of issuing Bank”.
B. Vận đơn đường biển 3/3 xuất trình qua Ngân hàng với người nhận hàng “ to order” hoặc “ to order of shipper”, shipper ký hậu để trống.
C. Cả hai câu a, b đều đúng
-
Câu 20:
Theo quy đinh hiện hành đối với thẻ VisaDebit thì KH được cấp tối đa bao nhiêu thẻ phụ và thời hạn hiệu lực của thẻ là bao nhiêu năm?
A. Không giới hạn và 5 năm
B. 3 và 5 năm
C. 3 và 4 năm
D. 2 và 5 năm
-
Câu 21:
Khoản vay sau khi được xử lý rủi ro tín dụng, đơn vị (CN/SGD) quản lý khoản vay này sẽ:
A. Lưu trữ hồ sơ của khoản vay này tương tự như các khoản vay đã tất toán khác.
B. Thông báo cho khách hàng biết rằng Ngân hàng đã xử lý rủi ro tín dụng và đề nghị khách hàng tiếp tục trả nợ.
C. Thông báo cho khách hàng biết rằng khoản vay đó đã được Ngân hàng xóa nợ cho khách hàng
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 22:
Tiền gửi VND đảm bảo theo giá trị vàng được phép rút?
A. Trước hạn theo tỷ giá ngày gửi
B. Chỉ được rút ngay ngày đáo hạn
C. Bất cứ ngày nào kể từ ngày đáo hạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Cơ quan Đài phát thanh truyền hình tại địa phương là đối tượng thuộc nhóm:
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
-
Câu 24:
Công ty A phát hành séc 100 triệu đồng ký phát ngày 11/05/2008 trả cho khách hàng B. Khách hàng lên Ngân hàng ngày nào sẽ không được chấp nhận thanh toán?
A. 10/05/2008
B. 11/05/2008
C. 20/05/2008
D. 11/06/2008
-
Câu 25:
Nhu cầu vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Khoản phải thu, phải trả, doanh thu, giá vốn, tồn kho
B. Tiền mặt , tiền gửi NH, khoản phải thu, tồn kho
C. Tiền mặt, tiền gửi NH, khoản phải trả, doanh thu
D. Câu a và b đều đúng