880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Số tiền Ngân hàng ứng trước cho Bên bán hàng trong nghiệp vụ Bao thanh toán + lãi + Phí bao thanh toán tối đa không vượt quá
A. 100% giá trị khoản phải thu
B. 50% giá trị khoản phải thu
C. 70% giá trị khoản phải thu
D. 80% giá trị khoản phải thu
-
Câu 2:
Phương thức giải ngân cho Bên bán hàng trong nghiệp vụ Bao thanh toán nội địa:
A. Giải ngân chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại Sacombank
B. Giải ngân tiền mặt
C. Giải ngân vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại bất kỳ Ngân hàng nào
-
Câu 3:
Thời hạn thanh toán còn lại của khoản phải thu được Ngân hàng bao thanh toán phải:
A. ≤ 30 ngày
B. ≤ 90 ngày
C. ≤ 120 ngày
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 4:
Thời hạn tối đa của bao thanh toán:
A. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 10 ngày
B. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 30 ngày
C. Bằng thời hạn còn lại của Khoản phải thu + tối đa 90 ngày
-
Câu 5:
Theo quy định sản phẩm Bao thanh toán nội địa (BTTNĐ), nguồn tiền Bên mua hàng thanh toán cho Bên bán hàng tương ứng với Hợp đồng mua bán hàng hóa được Sacombank bao thanh toán phải được chuyển trả bằng hình thức
A. Chuyển khoản vào tài khoản bất kỳ của Bên bán hàng
B. Chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng mở tại Sacombank
C. Chuyển khoản vào tài khoản riêng của Bên bán hàng mở tại Sacombank. Tài khoản này chỉ dùng để nhận tiền thanh toán do Bên mua hàng chuyển trả cho Bên bán hàng liên quan đến nghiệp vụ BTTNĐ
D. Trả bằng tiền mặt cho Bên bán hàng
-
Câu 6:
Trong trường hợp Bên mua hàng không thanh toán nợ đúng hạn, Ngân hàng:
A. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên bán hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên mua hàng
B. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên mua hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên bán hàng
C. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 7:
Số dư bình quân của TK TGTT
A. Là số dư trên tài khoản vào ngày cuối cùng của tháng
B. Là số dư cuối mỗi ngày của tài khoản
C. Là tổng số dư của tài khoản trong tháng
D. Là trung bình cộng số dư cuối các ngày trong tháng trên tài khoản của Khách hàng
-
Câu 8:
Lãi suất thưởng là:
A. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm so với lãi suất không kỳ hạn theo quy định
B. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm tương ứng với mỗi mức số dư bình quân trong tháng mà khách hàng đạt được
C. Lãi suất khách hàng được hưởng thêm tương ứng với mỗi mức số dư trong tháng của khách hàng
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 9:
HĐ TGCKH của Doanh nghiệp được ký kết giữa NH và Doanh nghiệp sẽ do
A. Kế toán trưởng ký
B. Người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền hoặc người đại diện theo pháp luật ký
C. Người đại diện theo pháp luật ký
D. Người đại diện theo pháp luật ký
-
Câu 10:
HĐ TGCKH là văn bản thỏa thuận giữa KH là tổ chức và NH trong đó thể hiện
A. Người đại diện hợp pháp của tổ chức mở tài khoản và người đại diện hợp pháp của đơn vị
B. Số hợp đồng, các điều kiện thỏa thuận khác, điều khoản thi hành của Hợp đồng, con dấu, chữ ký của trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền
C. Số tiền, kỳ hạn gửi tiền, ngày giá trị, ngày đến hạn thanh toán, phương thức tái tục, lãi suất, phương thưc trả lãi, thời điểm trả lãi
D. Cả 03 câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Theo nội dung thỏa thuận trong HĐ TG CKH giữa cá nhân và khách hàng thì vào ngày giá trị khách hàng có thể.
A. Cả 03 hình thức: nộp tiền mặt, chuyển khoản từ Ngân hàng khác về hoặc tự động trích tài khoản TGTT tại Sacombank để chuyển qua tài khoản TG CKH
B. Chuyển khoản từ Ngân hàng khác về
C. Nộp tiền mặt trực tiếp vào TK TG CKH của khách hàng hoặc Ngân hàng tự động trích từ TK TGTT của khách hàng để báo có vào TK CKH
D. Tự động trích tài khoản thanh toán hoặc chuyển khoản từ ngân hàng khác về
-
Câu 12:
Loại tiền mà NH huy động đối với sản phẩm TG CKH:
A. VNĐ
B. VNĐ; EUR
C. VNĐ; USD.
D. VNĐ; USD; EUR
-
Câu 13:
Nếu ngày đến hạn rơi vào ngày nghỉ lễ, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất :
A. Hưởng lãi suất không kỳ hạn cho những ngày nghỉ (đối với kỳ hạn tuần) và lãi suất định kỳ (đối với những kỳ hạn còn lại)
B. Hưởng lãi suất định kỳ cho những ngày nghỉ
C. Hưởng lãi suất không kỳ hạn cho những ngày nghỉ
D. Tất cả những câu trên đều sai
-
Câu 14:
Một khách hàng tổ chức ký hợp đồng TG CKH với Ngân hàng với nội dung như sau: Số tiền: 500 triệu; kỳ hạn: 03 tháng; ngày giá trị: 01/08/2008; ngày đáo hạn: 01/11/2008; Lãi suất trên hợp đồng: 1.35%/tháng; lãi suất 02 tháng tại thời điểm gửi: 1.2%/tháng; Ngày 02/10/2008 khách hàng có nhu cầu rút trước hạn toàn bộ vốn lãi, tiền lãi mà khách hàng được hưởng là: (biết lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút là 0.3%/tháng)
A. 3.100.000đ
B. 12.050.000đ
C. 12.400.000đ.
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Nội dung 01 HĐ TG CKH như sau: Số tiền: 100 triệu đồng; kỳ hạn: 03 tháng; lãi suất: 1.35%/tháng; ngày giá trị: 02/06/2008; ngày đến hạn: 02/09/2008. Ngân hàng sẽ tiến hành thanh toán cho khách hàng vào ngày nào và tổng số tiền lãi khách hàng được hưởng là:
A. Ngày 01/09/2008 – tiền lãi: 4.005.000đ
B. Ngày 02/09/2008 - tiền lãi: 4.050.000đ.
C. Ngày 03/09/2008 - tiền lãi: 4.050.000đ
D. Ngày 03/09/2008 - tiền lãi: 4.095.000đ
-
Câu 16:
Vào ngày đến hạn hợp đồng, nếu không có yêu cầu nào khác từ phía khách hàng thì:
A. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới trong đó: kỳ hạn tái tục bằng kỳ hạn cũ theo hợp đồng; lãi suất tái tục bằng lãi suất công bố tại thời điểm tái tục; số tiền tái tục bằng số tiền vốn gốc ban đầu.
B. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới trong đó: kỳ hạn tái tục bằng kỳ hạn cũ theo hợp đồng; lãi suất tái tục bằng lãi suất cũ trên hợp đồng; số tiền tái tục bằng số tiền vốn gốc ban đầu (+) lãi khách hàng được hưởng (nếu có)
C. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng tự động tái tục kỳ hạn mới.
D. Ngân hàng tự động tất toán hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng theo phương thức đã thỏa thuận với khách hàng trong hợp đồng
-
Câu 17:
Phương thức tín dụng chứng từ có nhiều ưu điểm hơn các phương thức thanh toán khác một phần vì có sự cam kết của Ngân hàng phát hành LC thanh toán cho nhà xuất khẩu nếu bộ chứng từ xuất trình hoàn toàn hợp lệ với các điều kiện, điều khoản của tín dụng thư.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Trong phương thức tín dụng chứng từ:
A. Nhà nhập khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành việc thanh toán chỉ được thực hiện khi tất cả các điều kiện điều khoản Lc được thực hiện hoàn toàn phù hợp.
B. Nhà xuất khẩu được đảm bảo bởi ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nhận việc thanh toán sẽ được thực hiện nếu bộ chứng từ xuất trình hoàn toàn hợp lệ theo điều kiện, điều khoản của LC
C. Cả hai câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Chứng từ vận tải nào sau đây không là chứng từ sở hữu hàng hóa:
A. Biên lai giao nhận hàng hóa – Cargo receipt
B. Vận đơn đường biển – Ocean Bill of Lading
C. Vận đơn đường sắt – Railway bill
D. b và c đều đúng
-
Câu 20:
L/C không hủy ngang là L/C sau khi được phát hành thì ngân hàng phát hành có quyền thực hiện việc sửa đổi/bổ sung hay hủy bỏ LC.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Chứng từ vận tải đồng thời cũng là chứng từ sở hữu hàng hóa:
A. Vận đơn đường biển – Ocean Bill of Lading
B. Vận đơn đa phương thức – Multimodal Bill of Lading thể hiện chặng vận chuyển cuối cùng là bằng đường biển
C. Vận đơn hàng không – Airway bill
D. a và c đúng
-
Câu 22:
Phương thức thanh toán nào kém an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?
A. Thanh toán CAD
B. Thanh toán L/C
C. Thanh toán T/T trả sau
D. Thanh toán nhờ thu
-
Câu 23:
Một trong những tiện lợi của phương thức nhờ thu đối với nhà xuất khẩu là:
A. Nó ít rủi ro hơn phương thức thanh toán L/C.
B. Ngân hàng sẽ kiểm soát hàng hóa cho đến khi nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán hay thanh toán bộ chứng từ đòi tiền.
C. Nhà xuất khẩu dễ dàng nhận được tài trợ từ ngân hàng.
D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 24:
Trong phương thức thanh toán L/C, ngân hàng
A. Chỉ thanh toán khi người mua đồng ý thanh toán.
B. Chịu trách nhiệm xem xét việc thực hiện hợp đồng của bên bán trước khi thanh toán
C. Dựa vào hàng hoá để thanh toán.
D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 25:
Nhà xuất khẩu và nhập khẩu ký hợp đồng với điều khoản “thanh toán vào cuối tháng sau khi nhận hàng”. Đây là phương thức thanh toán:
A. COD
B. Nhờ thu
C. T/T trả sau
D. T/T trả trước