860 Câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 860 câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích, bao gồm các kiến thức về phương pháp phân tích công cụ cơ bản, được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn câu sai. Dung dịch đệm:
A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó
B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó
C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm
D. Tạo môi trường pH ổn định
-
Câu 2:
Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:
A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa
B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3
C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3
D. Hỗn hợp HCl và NaCl
-
Câu 3:
Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất:
A. Có khả năng cho electron
B. Có khả năng nhận electron
C. Có khả năng cho proton
D. Có khả năng nhận proton
-
Câu 4:
Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:
A. Có khả năng cho electron
B. Có khả năng nhận electron
C. Có khả năng cho proton
D. Có khả năng nhận proton
-
Câu 5:
Dung dịch NaHCO3 là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Dung dịch CH3COONa là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Dung dịch NH3 là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Dung dịch NH4Cl là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Dung dịch KCl là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:
A. Đa acid mạnh
B. Đa base mạnh
C. Đa acid yếu
D. Đa base yếu
-
Câu 11:
Dung dịch H2SO4 0,1M là một:
A. Đa acid mạnh
B. Đa base mạnh
C. Đa acid yếu
D. Đa base yếu
-
Câu 12:
Phương pháp khối lượng có thể dựa trên:
A. Khối lượng sản phẩm tạo thành
B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi
C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi
D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân
-
Câu 13:
Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng:
A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp
B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân
C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng
D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử
-
Câu 14:
Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là:
A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
C. Dạng vô định hình
D. Dạng tinh thể
-
Câu 15:
Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là:
A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch
B. Dạng tinh thể trong suốt
C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
-
Câu 16:
Dạng tủa và dạng cân:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Có thể giống hoặc khác
D. Đều là muối
-
Câu 17:
Thừa số chuyển là:
A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định
B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân
C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân
D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định
-
Câu 18:
Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:
A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ
B. Tính chọn lọc cao
C. Kết tủa hoàn toàn
D. Dễ lọc dễ rửa
-
Câu 19:
Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:
A. Dễ lọc dễ rửa
B. Độ chọn lọc thấp
C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng
D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
-
Câu 20:
Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:
A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng
C. Kết tủa không hoàn toàn
D. Tính chọn lọc cao
-
Câu 21:
Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ......
A. Chậm quá trình tạo mầm
B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn
D. Tủa bé tan ra
-
Câu 22:
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ......
A. Nhanh quá trình tạo mầm
B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
C. Tủa lớn tan nhanh
D. Tủa bé không bị tan
-
Câu 23:
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .........
A. Chậm quá trình tạo mầm
B. Giảm quá trình lớn lên của mầm
C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy
D. Tủa bé không tan và nổi lên trên
-
Câu 24:
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ..........
A. Tăng quá trình tạo mầm
B. Giảm quá trình lớn lên của mầm
C. Tủa lớn không tan
D. Tủa bé không tan và lớn lên
-
Câu 25:
Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .........
A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo
B. Ngăn cản quá trình cộng kết
C. Làm muồi tủa
D. Lọc
-
Câu 26:
Với tủa vô định hình, cần:
A. Làm muồi tủa
B. Không lọc bằng giấy lọc
C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
D. Ngăn cản quá trình cộng kết
-
Câu 27:
Với tủa vô định hình, ta cần:
A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo
B. Tạo ra quá trình cộng kết
C. Làm lạnh trong nước đá
D. Không lọc ở áp suất giảm
-
Câu 28:
Với tủa vô định hình, cần ........:
A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
B. Tạo ra quá trình cộng kết
C. Không làm muồi tủa
D. Lọc
-
Câu 29:
Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .........
A. Dung dịch loãng, nóng
B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều
C. Làm muồi tủa
D. Dung dịch đậm đặc
-
Câu 30:
Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện:
A. Dung dịch loãng, nóng
B. Không làm muồi tủa
C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy
-
Câu 31:
Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là:
A. Dung dịch đậm đặc
B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều
C. Không làm muồi tủa
D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
-
Câu 32:
Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có:
A. Cho thuốc thử thật nhanh
B. Dung dịch đậm đặc
C. Làm muồi tủa
D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
-
Câu 33:
Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:
A. Có mặt của chất điện ly mạnh
B. Làm muồi
C. Đun nóng, khuấy mạnh
D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
-
Câu 34:
Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là:
A. Không có mặt của chất điện ly mạnh
B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
C. Không làm muồi tủa
D. Đun nóng, khuấy mạnh
-
Câu 35:
Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào?
A. Không làm muồi
B. Có mặt của chất điện ly mạnh
C. Đun nóng, khuấy mạnh
D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào
-
Câu 36:
Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:
A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
B. Có mặt của chất điện ly mạnh
C. Không làm muồi tủa
D. Không dùng nhiệt độ
-
Câu 37:
Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ:
A. Càng nhỏ
B. Càng lớn
C. Bằng 0
D. Không đổi
-
Câu 38:
Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ:
A. Càng nhỏ
B. Càng lớn
C. Bằng 0
D. Không đổi
-
Câu 39:
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......
A. <5mg
B. <0,5mg
C. <0,2mg
D. <0,05mg
-
Câu 40:
Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .......
A. <50mg
B. <5mg
C. <0,5mg
D. <0,05mg