500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Yếu tố cơ bản quy định sự hình thành của hệ thống tiền tệ quốc tế là:
A. Cách thức xây dựng chế độ tỷ giá hối đoái
B. Quy tắc thể lệ và các mối quan hệ về tiền tệ quốc tế
C. Các dạng dự trữ tiền tệ quốc tế
D. A và C
-
Câu 2:
Tự do hóa thương mại là xu thế chính, đồng nghĩa với việc các rào cản bảo hộ không còn tồn tại:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạn phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai dồng tiền trên sau lạm phát là:
A. 1NDT=2800VNĐ
B. 1NDT=3000VNĐ
C. 1NDT=1600VNĐ
D. 1NDT=2940VNĐ
-
Câu 4:
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945-1971) có đặc điểm:
A. lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
B. áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
C. các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
D. không câu nào đúng
-
Câu 5:
Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và...
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài
-
Câu 6:
Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm?
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế
D. Hợp tác đầu tư quốc tế
-
Câu 7:
Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây:
A. góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
C. là tăng nợ nước ngoài
D. không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên
-
Câu 8:
Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
-
Câu 9:
Thuế quan là gì?
A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu
B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu
C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh
D. Loai thuế đánh vào hàng hoá nội địa
-
Câu 10:
Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
A. P. Koller
B. Friedman
C. Keynes
D. M. Porter
-
Câu 11:
Xu hướng thay đổi cơ cấu mặt hàng trong thương mại quốc tế là:
A. Tăng đáng kể tỷ trọng của nhóm hàng lương thực, thực phẩm
B. Tăng mạnh tỷ trọng của nhóm hàng nguyên vật liệu, giảm mạnh tỉ trọng của dầu mỏ và khí đốt
C. Giảm tỷ trọng hàng thô, tăng nhanh tỉ trọng hàng công nghiệp chế tạo, nhất là máy móc thiết bị và những mặt hang tinh chế
D. Giảm tỷ trọng nhóm mặt hàng chứa đựng hàm lượng công nghệ cao, và vôn lớn
-
Câu 12:
Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
-
Câu 13:
Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của:
A. Các quy luật kinh tế
B. Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu
D. A và C
-
Câu 14:
Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia:
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Hợp tác đầu tư quốc tế
D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế
-
Câu 15:
Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David ricardo và lý thuyết hiện đậi về thương mại quốc tế của HeckschẻOhlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây:
A. mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
B. mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ
D. cả a, b, c
-
Câu 16:
Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào:
A. Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển
B. Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển
C. Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế
-
Câu 17:
Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thưong mại thế giới (WTO) là:
A. Không phân biệt đối xử, thưong mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
B. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
C. A và C
-
Câu 18:
Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. Lượng cung tiền không thay đổi
D. Không có phương án nào trên đây
-
Câu 19:
Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dich là 2 xu hướng:
A. Trùng lặp
B. Đối nghịch và bài trừ nhau
C. Đối nghịcg nhưng không bài trừ mà thống nhất với nhau
D. Hai xu hướng không có liên quan
-
Câu 20:
Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất):
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO
-
Câu 21:
Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mai và nó làm cho:
A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới
-
Câu 22:
Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối:
A. Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
B. Là công cụ để NHTW thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tín dụng
D. Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi
-
Câu 23:
Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
-
Câu 24:
Giả định nào là không có trong lý thuyết về lợi thế tuyêt đối của A.Smith:
A. Công nghệ 2 nước là cố định
B. Thế giới chỉ có 2 quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất 1 loại hàng hóa và mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 mặt hàng
C. Đồng nhát chi phí với tiền lương
D. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
-
Câu 25:
Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà Nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là:
A. tỷ giá hối đoái thực tế
B. tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác
D. không có ý kiến nào đúng