400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Điện trở quang là điện trở:
A. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng nhỏ thì trị số điện trở càng nhỏ
B. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng lớn
C. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng nhỏ.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Chất bán dẫn có số electron tự do nhiều hơn số lỗ trống gọi là:
A. Chất bán dẫn thuần (tinh khiết).
B. Chất bán dẫn loại P.
C. Chất bán dẫn loại N.
D. Không xác định được.
-
Câu 3:
Diode bán dẫn có điện thế là VA > VK thì diode được:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực nghịch
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 4:
Điện áp lệch không vào (input offset voltage) là:
A. VOS= | IB+ - IB- |
B. Điện áp DC đưa vào ngõ vào để điện áp ngõ ra bằng 0
C. Điện áp ngõ ra V0 \(\ne\) 0
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
SCR là linh kiện có mấy lớp bán dẫn:
A. 2 lớp bán dẫn
B. 3 lớp bán dẫn
C. 4 lớp bán dẫn
D. 5 lớp bán dẫn
-
Câu 6:
Xét mạch khuếch đại điện áp biết Vin= 100mV, Vout= 2V; hãy cho biết độ lợi áp là:
A. 20 mV
B. 0.05
C. 26,02 dB.
D. 200mV
-
Câu 7:
Nếu điện áp vào bộ khuếch đại là 0.05 volt và bộ khuếch đại tạo ra điện áp ra là 2 volt, khi đó hệ số khuếch đại áp là:
A. 40
B. 120
C. 200
D. 400
-
Câu 8:
Một nguyên tử không cân bằng hay được nạp gọi là:
A. Ion
B. Trơ
C. Nơtron
D. Hóa trị
-
Câu 9:
Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:
A. Luôn là giấy
B. Luôn là mica
C. Luôn là không khí
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 10:
Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở ra là:
A. 2.38 K
B. 73.24K
C. 15.8K
D. 350.7K
-
Câu 11:
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Hệ số khuếch đại phụ thuộc các linh kiện bên ngoài.
B. Rf là điện trở hồi tiếp.
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra đảo pha 180 độ.
D. Tín hiệu vào và tín hiệu ra cùng pha.
-
Câu 12:
Mạch KĐVS sẽ:
A. KĐ tín hiệu đồng pha
B. Triệt tín hiệu đồng pha
C. Triệt tín hiệu ngược pha
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 13:
MOSFET loại hiếm kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh N:
A. Không có sẵn kênh N
B. Có sẵn kênh N
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
-
Câu 14:
Mạch KĐ Op-amp sẽ có:
A. Tổng trở ra rất thấp
B. Độ lợi vi sai rất cao
C. Tỉ số triệt cách chung rất cao
D. Cả 3 câu dúng
-
Câu 15:
Mạch nối tiếp là mạch trong đó dòng là:
A. Tích của công suất và điện áp.
B. Tổng của điện trở chia cho điện áp
C. Tổng của các điện trở chia bởi điện áp
D. Giống trong mỗi phần
-
Câu 16:
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, hãy cho biết transistor hoạt động ở chế độ nào?
A. Ngưng dẫn
B. Bão hòa
C. Khuếch đại
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Trong mạch khuếch đại vi sai, nếu ngõ vào và ra không ở điện thế OV thì ta phải:
A. Mắc thêm tụ Cin ở ngõ vào để ngăn dòng DC chảy từ mạch về nguồn.
B. Mắc thêm tụ Cout ở ngõ ra để ngăn dòng DC chảy từ mạch vào tải.
C. Mắc thêm tụ Cin và Cout ở ngõ vào-ra để ngăn dòng DC chảy từ mạch về nguồn và tải.
D. Mắc thêm bất kỳ linh kiện thụ động nào ở ngõ vào.
-
Câu 18:
Đơn vị của cảm kháng là:
A. Ω
B. m
C. A
D. H
-
Câu 19:
Tổng số hạt điện tử chứa trong lớp thứ 3 không vượt quá:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 28
-
Câu 20:
Hãy cho biết IC HA17741 (thường dùng trong phòng thực hành ICTT), là loại:
A. Op-amp BiFET.
B. Op-amp JFET.
C. Op-amp lưỡng cực.
D. Op-amp đơn cực.
-
Câu 21:
Điện trở là một linh kiện:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Dùng để tăng dòng điện
D. Khuếch đại điện áp
-
Câu 22:
Phát biểu nào SAI về mạch khuếch đại vi sai.
A. Không có các tụ điện
B. Những điện áp trôi DC sẽ bị triệt
C. Sử dụng hai transistor
D. Cấu tạo mạch đơn giản
-
Câu 23:
Độ lợi công suất Ap tính theo decibel (dB) là:
A. 20lg(Iout / Iin)
B. 20lg(Vout/ Vin)
C. 10lg(Pout / Pin)
D. 10lg(Vout/ Vin)
-
Câu 24:
Một transistor có dòng điện cực phát là 10mA, dòng điện cực góp là 9,95mA. Hãy cho biết dòng điện cực gốc là bao nhiêu?
A. 1mA
B. 0,5mA
C. 19,95mA
D. 0,05mA
-
Câu 25:
Mạch ổn dòng cơ bản (dạng mạch khuếch đại vi sai) có dòng tải:
A. Phụ thuộc mức biến thiên
B. Phụ thuộc vào tải RL
C. Phụ thuộc vào nguồn cấp
D. Luôn ổn định