300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chuyển mạch kênh tín hiệu số gồm những loại nào sau đây:
A. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch IP
B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch không gian số S
C. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
D. Chuyển mạch thời gian số T và chuyển mạch không gian số S
-
Câu 2:
Trong chuyển mạch kênh không gian số S, mỗi khe thời gian đầu vào được kết nối tới … khe thời gian TS đầu ra.
A. 1
B. 2
C. 16
D. 30
-
Câu 3:
Trong chuyển mạch kênh không gian số S, giả sử khe thời gian đầu vào là TS#4, thì khe thời gian đầu ra nào có thể được kết nối:
A. TS#16
B. TS#0
C. TS#4
D. Khe thời gian bất kỳ khác TS#0 và TS#16
-
Câu 4:
Trong chuyển mạch kênh không gian số S, mỗi cuộc gọi chỉ được thực hiện trong 1 khung PCM duy nhất:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Chuyển mạch không gian số S, được cấu tạo từ những thành phần cơ bản nào?
A. Khối giao diện thuê bao và Khối trung kế
B. Khối giao diện thuê bao và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
C. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
D. Ma trận chuyển mạch và Khối giao diện thuê bao
-
Câu 6:
Trong ma trận chuyển mạch không gian S, hàng được sử dụng cho các luồng PCM đầu vào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Trong ma trận chuyển mạch không gian S, cột được sử dụng cho các luồng PCM đầu ra?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, mỗi khe thời gian đầu vào được kết nối tới … khe thời gian TS đầu ra.
A. 1
B. 2
C. 16
D. 30
-
Câu 9:
Chuyển mạch thời gian số T gồm hai thành phần chính là:
A. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
B. Ma trận chuyển mạch và bộ nhớ điều khiển C-Mem
C. Bộ nhớ tin S-Mem và bộ nhớ điều khiển C-Mem
D. Bộ nhớ tin S-Mem và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
-
Câu 10:
Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là TS#4, khe thời gian đầu ra là TS#10, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong khoảng thời gian bao nhiêu:
A. 4TS
B. 6TS
C. 10TS
D. 26TS
-
Câu 11:
Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là TS#10, khe thời gian đầu ra là TS#4, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong khoảng thời gian bao nhiêu.
A. 4TS
B. 6TS
C. 10TS
D. 26TS
-
Câu 12:
Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là TS#18, khe thời gian đầu ra là TS#26, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong khoảng thời gian bao nhiêu.
A. 8TS
B. 18TS
C. 24TS
D. 26TS
-
Câu 13:
Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là TS#24, khe thời gian đầu ra là TS#18, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong khoảng thời gian bao nhiêu.
A. 8TS
B. 18TS
C. 24TS
D. 26TS
-
Câu 14:
Để tăng dung lượng, phương án nào sau đây thường được lựa chọn:
A. T-S
B. S-T
C. T-S-T
D. S-T-S
-
Câu 15:
Thứ tự các bước thường sử dụng ở quá trình tạo gói trong công nghệ chuyển mạch gói là:
A. Bản tin, segment, gói tin
B. Bản tin, gói tin
C. Bản tin, gói tin, segment
D. Bản tin, segment.
-
Câu 16:
Trong chuyển mạch gói, các gói tin của một bản tin có thể:
A. Đi từ nguồn tới đích theo một đường đã được thiết lập sẵn
B. Đi từ nguồn tới đích theo một số đường đã được thiết lập sẵn
C. Đi từ nguồn tới đích theo nhiều đường khác nhau
D. Đi từ nguồn tới đích theo yêu cầu của đích
-
Câu 17:
Trong chuyển mạch gói, các gói tin của các bản tin khác nhau:
A. Chỉ có thể đi từ nguồn tới đích trên cùng một đường đã được thiết lập sẵn
B. Chỉ có thể đi từ nguồn tới đích trên một số đường đã được thiết lập sẵn
C. Không thể truyền đi trên cùng một đường
D. Có thể đi từ nguồn tới đích trên cùng một đường
-
Câu 18:
Trong mô hình OSI, chức năng định tuyến được thực hiện ở tầng nào?
A. Tầng 1
B. Tầng 3
C. Tầng 4
D. Tầng 7
-
Câu 19:
Quá trình định tuyến bao gồm hai hoạt động chính nào sau đây?
A. Xác định đường truyền và chuyển tiếp thông tin
B. Xác định đường truyền và phân mảnh bản tin tạo thành gói tin
C. Phân mảnh bản tin tạo thành gói tin và chuyển tiếp thông tin
D. Phân mảnh bản tin thành gói tin và tái hợp các gói tin thành bản tin
-
Câu 20:
Khi phân chia định tuyến theo sự thích nghi với trạng thái hiện hành của mạng, có những loại kỹ thuật định tuyến nào?
A. Định tuyến tĩnh và định tuyến động
B. Định tuyến phân tán và định tuyến tập trung
C. Định tuyến phân cấp và định tuyến không phân cấp
D. Định tuyến nguồn và định tuyến từng bước