250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch
C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch
D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch
-
Câu 2:
Các tham số tín hiệu của mạch phân cực phân áp. 8. Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta là gì ?
A. Làm giảm độ ổn định
B. Trở kháng ra thấp
C. Suy giảm hệ số khuyếch đại điện áp
D. Cả b và c
-
Câu 3:
Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với \(\dot{U_{ab}}\) = \(250\sqrt{3}\) \(\angle\) 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.
Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]
A. 384
B. 395
C. 406
D. 417
-
Câu 4:
Máy điện có rất nhiều loại khác nhau, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, giao thông vận tải, trong sản xuất và đời sống. Có thể phân loại theo các tiêu chí khác nhau: theo công suất, theo cấu tạo, theo loại dòng điện, theo nguyên lý làm việc,…
Theo tính chất biến đổi năng lượng ta có:
A. máy phát điện và động cơ điện
B. máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. máy điện không đồng bộ và máy điện đồng bộ
D. máy điện tĩnh và máy điện quay
-
Câu 5:
Hệ số trượt định mức của một động cơ 10 cực, 60Hz là 0,075. Hãy xác định vận tốc của rotor đối với từ trường quay (tốc độ trượt n2) và vận tốc của từ trường quay đối với stator (vận tốc đồng bộ n1).
A. n1 = 720vg/ph; n2 = sn1 = 54 vg/ph.
B. n1 = 600vg/ph; n2 = sn1 = 45 vg/ph.
C. n1 = 360vg/ph; n2 = sn1 = 27 vg/ph.
D. n1 = 720vg/ph; n2 = n1/s = 9600vg/ph.
-
Câu 6:
Khi leo cột bê tông ly tâm, bắt buộc phải đeo dây an toàn với chiều cao tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 7:
Chọn phát biểu SAI:
A. Máy điện không đồng bộ là máy điện xoay chiều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ có tốc độ quay của rotor n khác với tốc độ quay của từ trường n1.
B. Máy điện không đồng bộ chủ yếu được dùng làm động cơ để biến đổi năng lượng dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
C. Hiện nay đa số các động cơ điện dùng trong công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp,… đều là động cơ điện không đồng bộ vì nó có cấu tạo đơn giản, dễ vận hành, giá thành rẻ.
D. Máy điện không đồng bộ có tốc độ quay của rotor n luôn luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường n1.
-
Câu 8:
Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có hệ số khuyếch đại cao nhất ?
A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ
B. Phân tách điện trở emitter
C. Không được rẽ mạch tụ
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 9:
Một MBA có P2 =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2 = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.
A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW
B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW
C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW
D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW
-
Câu 10:
Lõi thép của máy biến áp có thể được làm từ các vật liệu:
A. Nhôm
B. Kim loại
C. Đồng
D. Sắt từ
-
Câu 11:
Một động cơ không đồng bộ ba pha bốn cực được cấp điện từ nguồn 50Hz. Tính tốc độ đồng bộ n1.
A. n1 =1500 vg/ph
B. n1 =150 vg/ph
C. n1 =750 vg/ph
D. n1 =3000 vg/ph
-
Câu 12:
Thời hạn thí nghiệm định kỳ ghế cách điện cao áp là bao nhiêu?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 13:
Khi máy phát điện làm việc, rotor quay làm cho từ trường kích từ Φ0 của phần cảm cắt dây quấn stator và tạo ra trong mỗi pha của dây quấn stator một s.đ.đ cảm ứng E0. Dây quấn stator nối với tải cung cấp dòng tải I lại tạo ra từ trường phần ứng Φ.
A. Từ thông phần ứng Φ luôn quay bất đồng bộ với từ thông phần cảm Φo
B. Sức điện động E0 luôn chậm pha so với Φ0 một góc 900
C. Sức điện động E0 luôn nhanh pha so với Φ0 một góc 900
D. Góc lệch pha giữa E0 và I không phụ thuộc vào tính chất của phụ tải
-
Câu 14:
Chọn phát biểu SAI.
A. Máy điện không đồng bộ có tính thuận nghịch, tức là có thể làm việc ở 2 chế độ: động cơ và máy phát.
B. Máy điện không đồng bộ không có tính thuận nghịch, tức là không thể làm việc ở 2 chế độ: động cơ và máy phát.
C. Tùy theo cấu tạo dây quấn phần quay, máy điện không đồng bộ chia ra làm hai loại: máy điện không đồng bộ rotor dây quấn và loại máy điện không đồng bộ rotor lồng sóc.
D. Máy điện không đồng bộ còn chia ra làm máy điện không đồng bộ có vành đổi chiều và không có vành đổi chiều.
-
Câu 15:
Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào tải
-
Câu 16:
Đối với máy biến áp người ta quy ước:
A. Cuộn sơ cấp là cuộn có điện áp cao, cuộn thứ cấp là cuộn có điện áp thấp
B. Cuộn sơ cấp là cuộn bên trái, cuộn thứ cấp là cuộn bên phải
C. Cuộn sơ cấp là cuộn có điện áp thấp, cuộn thứ cấp là cuộn có điện áp cao
D. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn, cuộn thứ cấp là cuộn nối với tải
-
Câu 17:
Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 15kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
-
Câu 18:
Tính hiệu suất và tổn hao của máy biến áp 1 pha. Biết rằng công suất đưa vào P1 = 50kW, công suất lấy ra P2 = 45kW.
A. η=90%, ΔP = 10%
B. η=10%, ΔP = 90%
C. η=111%, ΔP = 5 %
D. η=90%, ΔP = 5%
-
Câu 19:
Cấu tạo của máy điện một chiều gồm có:
A. 3 bộ phận chính: phần cảm, phần ứng và cổ góp điện.
B. 2 bộ phận chính: phần cảm, phần ứng.
C. 3 bộ phận chính: phần cảm, phần ứng và phần kích từ.
D. 3 bộ phận chính: Rotor, stator và phần kích từ.
-
Câu 20:
Vận tốc định mức của một động cơ không đồng bộ 25Hz là 720vg/ph. Tính hệ số trượt định mức của động cơ:
A. 0,04
B. 0,041
C. 0,033
D. 0,52
-
Câu 21:
Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 15kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m1m
-
Câu 22:
Công suất toàn phần của máy phát điện đồng bộ 3 pha được xác định theo biểu thức: (trong đó U, I là điện áp và dòng điện pha):
A. S = UI cosμ . UIsinμ)
B. S = UI(cosμ . sinμ)
C. S = 3UI(cosμ . sinμ)2
D. S = 3UI
-
Câu 23:
Điện áp tín hiệu trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?
A. 50mVpp
B. 0,2Vpp
C. 7,5Vpp
D. 15Vpp
-
Câu 24:
Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với đường dây dẫn điện cấp điện áp đến 110kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. 5m
-
Câu 25:
Muốn máy biến áp làm việc với hiệu suất cao cần phải:
A. Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7
B. Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1
C. Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1
D. Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0