165 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng
Tổng hợp 165 câu trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Theo quy định tại Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương và quản lý địa giới hành chính, Hội đồng nhân dân huyện thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A. Bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
B. Báo cáo UBND cấp tỉnh quyết định bãi bỏ chỉ thị trái pháp luật của Uỷ ban nhân dân cùng cấp
C. Giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã trong trường hợp Hội đồng nhân dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của nhân dân, đồng thời báo cáo cho Hội đồng nhân dân cấp tỉnh biết
D. Quyết định việc thành lập mới, nhập, chia và điều chỉnh địa giới hành chính ở địa phương
-
Câu 2:
Theo quy định tại Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân huyện có những nhiệm vụ, quyền hạn:
A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân
B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên khác của Uỷ ban nhân dân
C. Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện
D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 3:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trinh bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy đinh việc sử dụng dấu câu trong văn bản:
A. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản
B. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản
C. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản
D. Phải tuân thủ các nguyên tắc chính tả của tiếng Việt. Không được sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu chấm lửng trong văn bản
-
Câu 4:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định các chuyên viên nghiên cứu thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh được làm việc trực tiếp với
A. Phó Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình và Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tình khi có yêu cầu
B. Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tình khi có yêu cầu
C. Phó Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh khi có yêu cầu
D. Chánh Văn phòng, Phó Chánh Vãn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh khi có yêu cầu
-
Câu 5:
Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được đăng trên Công báo cấp tỉnh trong thời hạn nào sau đây?
A. Chậm nhất là 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân thông qua hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký ban hành
B. Chậm nhất là 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
C. Chậm nhất là 15 (năm) ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân thông qua hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký ban hành
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 6:
Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết ữìi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định Trưởng Ban Tiếp công dân cấp huyện do:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm, miễn nhiệm
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm
-
Câu 7:
Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được đăng toàn văn trên một tờ báo in chính thức của Đảng bộ cấp tỉnh trong thời hạn nào sau đây?
A. Chậm nhất là 5 (năm) ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân thông qua hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký ban hành
B. Chậm nhất là 3 (ba) ngày, kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành
C. Chậm nhất là 2 (hai) ngày, kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 8:
Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 cửa Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên chính (hạng II):
A. Mã số: v.o 1.02.02
B. Mã số: v.02.02.01
C. Mã số: v.01.02.01
D. Mã số: V.02.01.02
-
Câu 9:
Theo quy ánh tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định Bản sao được cấp từ sổ gốc:
A. Có giá trị sử dụng thay cho sổ gốc trong các giao dịch, hừ trường hợp pháp luật có quy định khác
B. Có giá trị sử dụng thay cho sổ chính trong các giao dịch, frừ trường họp pháp luật có quy định khác
C. Có giá trị sử dụng thay cho bản chính trong các giao dịch, trừ trường họp pháp luật có quy định khác
D. Có giá trị sử dụng thay cho bản gốc ừong các giao dịch, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
-
Câu 10:
Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004, văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân được ban hành dưới hình thức nào:
A. Nghị quyết
B. Chỉ thị
C. Quyết định
D. Quyết nghị
-
Câu 11:
Theo Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào?
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch UBND cấp huyện
D. b và c đúng
-
Câu 12:
Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực chữ ký”:
A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu xác nhận
B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký cửa ngưòi yêu cầu công chứng
C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là thực của người yêu cầu chứng thực
D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu chứng thực
-
Câu 13:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thi:
A. Tử “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
B. Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
C. Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày trên một dòng riêng, canh giũa, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm
D. Từ “Phần”, Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình là cơ quan chuyên môn, ngang sở, là bộ máy giúp việc của:
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (bao gồm cả Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình (bao gồm cả Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
-
Câu 15:
Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004, Thường trực Hội đồng nhân dân chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân lập dự kiến chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp nào?
A. Kỳ họp cuối năm
B. Kỳ họp giữa năm
C. Kỳ họp đầu nhiệm kỳ
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 16:
Theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương quy định số lượng Phó Giám đốc Sở?
A. Không quá 06 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
B. Không quá 03 người trừ thành phó Hà Nội và thành phố Ho Chí Minh
C. Không quá 04 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
D. Không quá 05 người trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng để hoàn chỉnh định nghĩa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004: “ Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân là văn bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục do Luật này quy định, trong đó có ......... được Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội ở địa phương theo định hướng xã hội chủ nghĩa"
A. Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực trong phạm vi địa phương
B. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân; quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân
C. Những chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện
D. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách của địa phương
-
Câu 18:
Theo quy định tại Luật số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân thi Uỷ ban nhân dân ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
A. Lệnh, Công điện
B. Nghị quyết
C. Quyết định, Chỉ thị
D. Quyết định, Nghị quyết
-
Câu 19:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật cửa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định từ "Số" trong văn bản được trình bày?
A. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng đậm
B. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng đậm
C. Bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng
D. Bang chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng
-
Câu 20:
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ, cơ quan nào sau đây hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Tư pháp
D. Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ