100+ Câu trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ Câu trắc nghiệm môn Đo lường điện và thiết bị đo có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ:
A. Tăng gần 2 lần
B. Tăng gần 4 lần
C. Giảm gần 2 lần
D. Giảm gần 4 lần
-
Câu 2:
Thang đo của ohm kế song song thường:
A. Chia đều
B. Chia không đều
C. Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là:
A. Cấu tạo cuộn dây dòng
B. Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C. Cấu tạo các cuộn dây áp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao động ký có dạng hình tròn thì góc lệch pha là:
A. 00
B. 900
C. 1800
D. 3600
-
Câu 5:
Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
A. Dãy đo rộng
B. Độ chính xác cao
C. Tốc độ đo cao
D. Giá thành thấp
-
Câu 6:
Lớp than chì xung quanh ống CRT màn huỳnh quang dùng để:
A. Hấp thụ các điện tử phát xạ thứ cấp
B. Trung hòa điện tích
C. Hấp thụ các điện tích gây nhiễu
D. Triệt tiêu độ dư quang
-
Câu 7:
Trong ống phóng điện tử, tim đèn có nhiệm vụ:
A. Làm sáng ống phóng điện tử
B. Tạo ra các điện tích
C. Đốt nóng cathode của CRT
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu đo:
A. Cuộn dòng điện
B. Cuộn điện áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng:
A. Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)
B. Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
C. Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Hệ số dạng sóng là tỉ số giữa:
A. Trị hiệu dụng/ trị chỉnh lưu trung bình
B. Trị hiệu dụng/ trị đỉnh
C. Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng
D. Trị đỉnh / trị hiệu dụng
-
Câu 11:
Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:
A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp
-
Câu 12:
Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm:
A. Tuyến tính
B. Phi tuyến
C. Parabol
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
-
Câu 14:
Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin đo điện trở là:
A. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0
B. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C. Dòng điện qua điện kế bằng 0
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp
-
Câu 16:
Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:
A. Là điện trở
B. Cùng tính chất
C. Có tính chất cảm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B. Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C. Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo
-
Câu 19:
Đối với watt kế điện động tác dụng 1 pha, nếu công suất tải tăng lên 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
-
Câu 20:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:
A. Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C. Thang đo không đều
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Khi đo điện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A. Điện áp nguồn
B. Tần số nguồn
C. Nội trở điện kế
D. Độ chính xác các điện trở và điện dung mẫu
-
Câu 22:
Chức năng của dây đo dao động ký là:
A. Mở rộng giới hạn đo cho dao động ký
B. Bổ chính tần số cho dao động ký
C. Kết nối nguồn tín hiệu với máy đo
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15 phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:
A. 300W
B. 100W
C. 400W
D. 200W
-
Câu 24:
Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì thực hiện:
A. Mắc trước
B. Mắc sau
C. Mắc cả trước hoặc sau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A. Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B. Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C. Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D. Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ