250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nhiệt độ Xenxiút (Celcius) t được tính theo nhiệt độ Fa-ren-hai (Fahrenheit) tF theo công thức:
A. t = 1,8 * tF + 32
B. t = 5*(tF + 32)/9
C. t = 5/9*tF +32
D. t = 5*(tF - 32)/9
-
Câu 2:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 29,3
C. 20,9
D. 37,4
-
Câu 3:
Nhiệt lượng và công có:
A. Nhiệt lượng là hàm số của quá trình
B. Công là hàm số của quá trình
C. Nhiệt lượng và công đều là hàm số của quá trình
D. Nhiệt lượng và công đều là hàm số của trạng thái
-
Câu 4:
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày \({\delta _1}\) = 200mm, lớp gạch đỏ dày \({\delta _2}\) = 300mm, hệ số dẫn nhiệt \({\lambda _1}\) = 0,65W/(m.độ), \({\lambda _2}\) = 0,75W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1200°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:
A. 18825
B. 1725
C. 1625
D. 1525
-
Câu 5:
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
A. kWh
B. J
C. BTU
D. Cal
-
Câu 6:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 200cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,564
B. 0,574
C. 0,584
D. 0,594
-
Câu 7:
Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư
B. Áp suất dư và độ chân không
C. Áp suất tuyệt đối và độ chân không
-
Câu 8:
Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng:
A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{k - 1}}*R*({T_2} - {T_1})\)
B. \({l_{kt}} = \frac{1}{{k - 1}}*R*({T_2} - {T_1})\)
C. \({l_{kt}} = R*({T_2} - {T_1})\)
D. \({l_{kt}} = R*({T_1} - {T_2})\)
-
Câu 9:
Quá trình thuận nghịch là quá trình có tổn thất nhiệt:
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất song khác không
C. Bằng không
D. Giá trị tổn thất tùy thuộc quá trình
-
Câu 10:
Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
B. \({l_{kt}} = \frac{{k.R}}{{1 - k}}({T_2} - {T_1})\) , j/kg
C. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 11:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
-
Câu 12:
1kg không khí có p1 = 1bar, t1 = 27°C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Thể tích riêng v2 (m3/kg) bằng:
A. 0,195
B. 0,205
C. 0,185
D. 0,175
-
Câu 13:
Không khí thực hiện quá trình đa biến có V1 = 10m3 , p1 = 1bar , p2 = 8bar , n = 1,30. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A. -513
B. -723
C. -323
D. -1360
-
Câu 14:
Cho quá trình nén không khí đa biến có V1 = 15m3 , p1 = 2bar , p2 = 12bar , n = 1,20. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng:
A. -6464
B. -6264
C. -6055
D. -5837
-
Câu 15:
Công dãn nở trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tưởng:
A. \(l = \frac{k}{{k - 1}}*({p_1}*{v_1} - {p_2}*{v_2})\)
B. \(l = \frac{1}{{k - 1}}*({p_1}*{v_1} - {p_2}*{v_2})\)
C. \(l = \frac{1}{{k - 1}}*({p_2}*{v_2} - {p_1}*{v_1})\)
D. \(l = R*({T_1} - {T_2})\)
-
Câu 16:
Trong quá trình đẳng áp:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích
D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật
-
Câu 17:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):
A. 35
B. 132,6
C. 24
D. 156,6
-
Câu 18:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng:
A. 3,52
B. 5,52
C. 4,52
D. 6,52
-
Câu 19:
Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội năng bao gồm:
A. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử
B. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử
C. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân
D. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên
-
Câu 20:
Định luật Kirchoff cho vật xám cho biết:
A. Năng lượng bức xạ riêng của vật lớn hơn năng lượng bức xạ hấp thụ
B. Năng lượng bức xạ riêng của vật nhỏ hơn năng lượng bức xạ hấp thụ
C. Năng lượng bức xạ riêng của vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ
D. Năng lượng bức xạ riêng của vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ khi cân bằng nhiệt
-
Câu 21:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kCal}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3
-
Câu 22:
Quá trình đa biến có n = k là quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
-
Câu 23:
Quá trình đa biến có n = k là quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đẳng entropy
-
Câu 24:
Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
A. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật
B. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật
C. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 25:
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) có thứ nguyên là:
A. W/(m2.độ)
B. W/m2
C. J/(m2.độ)
D. W/(m.độ)