620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào?
A. Ocean B/L
B. Seaway bill nếu L/C quy định
C. Shipped on board B/L
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 2:
Hai chế độ tỷ giá cơ bản hiện nay là?
A. Thả nổi và cố định
B. Thả nổi và biên độ
C. Cố định và kiểm soát
D. Cố định và biên độ
-
Câu 3:
Incoterm là chữ viết tắt của
A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
-
Câu 4:
B/E có thể được lập bằng:
A. Lời nói
B. Văn bản
C. Ghi bằng Video
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; UsD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A. 3,2217/05
B. 3,2714/09
C. 3,1722/25
D. 3,3225/30
-
Câu 6:
Khi buôn bán qua trung gian, loại L/C nào hay được sử dụng:
A. Reciprocal L/C
B. Back to Back L/C
C. Revolving L/C
-
Câu 7:
Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải gánh chịu.
A. Người XK
B. Người NK
C. Người XK và người thụ hưởng
D. Người thụ hưởng
-
Câu 8:
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là:
A. 1.5288
B. 1.5300
C. 1.4700
D. 1.4717
-
Câu 9:
Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, các ký tự ấy biểu thị nội dung gì?
A. Ký tự đầu tiên là tên đồng tiền, hai ký tự sau là tên quốc gia
B. Hai ký tự đầu là tên đồng tiền, ký tự sau là tên quốc gia
C. Ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự sau là tên đồng tiền
D. Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là đồng tiền
-
Câu 10:
Hình mẫu B/E phải:
A. Thống nhất trong phạm vi quốc gia
B. Thống nhất trong phạm vi quốc tế
C. Tùy thuộc vào người phát hành
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Bốn đồng tiền xác lập SDR là?
A. USD, EURO, GBP, Yên Nhật
B. USD, CNY, EURO, GBP
C. USD, CNY, EURO, RÚP
D. CNY, EURO, GBP, Yên Nhật
-
Câu 12:
Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
-
Câu 14:
FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 16:
Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Phương thức thanh toán L/C là phương thức thanh toán tuyệt đối an toàn cho:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng phát hành
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 18:
Quy trình của phương thức thanh toán nhờ thu có chứng từ (Documentary Collection) như thế nào?
A. (1) Người bán giao hàng rồi gửi chứng từ trực tiếp cho người mua đi nhận hàng (2) Người bán ký phát hối phiếu/hóa đơn đòi tiền người mua và viết lệnh nhờ thu ủy thác ngân hàng nước mình thu hộ từ người mua nhưng không kèm chứng từ (3) Ngân hàng Nhờ thu ủy thác cho ngân hàng đại lý của mình ở nuớc người mua bằng thư nhờ thu kèm theo hối phiếu/hóa đơn yêu cầu ngân hàng này thu tiền từ người mua (4) Ngân hàng đại lý xuất trình hối phiếu/hóa đơn đòi tiền người mua (5) Ngân hàng đại lý báo Có tài khoản Ngân hàng Nhờ thu (6) Ngân hàng Nhờ thu báo Có tài khoản người hưởng lợi (Người bán).
B. (1) Người mua nhận hàng và ủy thác Ngân hàng đại lý chuyển tiền trả người bán (2) Người mua thanh toán D/A, D/P hay D/TC (3) Ngân hàng đại lý báo Có tài khoản Ngân hàng Nhờ thu (4) Ngân hàng Nhờ thu báo Có tài khoản người bán và thu phí nhờ thu. khoản người bán và thu phí nhờ thu.
C. (1) Người bán giao hàng và lập bộ chứng từ gồm lệnh nhờ thu kèm hối phiếu và các chứng từ thương mại rồi ủy thác cho Ngân hàng Nhờ thu tiền hộ (2) Ngân hàng Nhờ thu lập Lệnh nhờ thu và gửi cùng bộ chứng từ tới ngân hàng đại lý ở nước người mua (Ngân hàng Thu hộ) thu hộ (3) Ngân hàng Thu hộ thông báo Lệnh nhờ thu và xuất trình bộ chứng từ cho người mua, yêu cầu thực hiện các điều kiện trao chứng từ D/P, D/A hay D/TC (4) Người trả tiền (Người mua) thanh toán hay chấp nhận thanh toán (5) Ngân hàng Thu hộ rao bộ chứng từ thương mại cho Người mua (6) Ngân hàng Thu hộ chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối phiếu chấp nhận, hoặc kỳ phiếu hay giấy nhận nợ cho Ngân hàng Nhờ thu (7) Ngân hàng Nhờ thu chuyển tiền nhờ thu, hoặc hối phiếu châấp nhận, hoặc kỳ phiếu hay giấy nhận nợ cho người hưởng lợi Người bán) và thu phí nhờ thu
D. (1) Nhận ủy thác, Ngân hàng Nhờ thu nhờ ngân hàng đại lý ở nước người mua thu hộ (2) Ngân hàng đại lý xuất trình hối phiếu đòi người mua thanh toán (3) Ngân hàng thu hộ (Ngân hàng đại lý) thông báo cho Ngân hàng Nhờ thu để báo lại người bán, và thu phí nhờ thu
-
Câu 19:
Đối với B/L ghi sẵn “Shipped on Broad” thì ngày phát hành là ngày giao hàng khi:
A. Trên B/L không có ghi chú gì thêm
B. Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng trước ngày phát hành B/L
C. Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng sau ngày phát hành B/L
-
Câu 20:
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu cso ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?
A. Có
B. Không
-
Câu 22:
Các hội viên của IMF góp quỹ như thế nào?
A. Đóng góp tuỳ theo khả năng của mỗi nước nhưng góp bằng vàng
B. Tuỳ khả năng nhưng góp 50% bằng vàng còn lại bằng bản tệ
C. Tuỳ khả năng nhưng góp 25% bằng vàng, 75% bằng bản tệ
D. Ấn định các nước phải góp bằng nhau trong đó 10% bằng vàng, 90% bằng bản tệ
-
Câu 23:
Dùng phương thức nào để thu tiến của séc:
A. Chuyển tiền
B. Ghi sổ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ
-
Câu 24:
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.7281 / 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là:
A. 210,74 / 218,85
B. 218.75 / 210.84
C. 210.7439 / 218.8481
D. 210.8415 / 218.7484
-
Câu 25:
Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit