400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Công dụng mạch khuếch đại vi sai:
A. Bất cứ nhiễu xuất hiện ở ngõ vào sẽ được khuếch đại ở ngõ ra.
B. Làm giảm tính phức tạp của mạch so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1 trasistor.
C. Tăng hệ số mạch khuếch đại 2 lần so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1 trasistor.
D. Triệt tiêu hiện tượng trôi DC xuất hiện ở ngõ ra.
-
Câu 2:
Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. 220K
B. 202K
C. 102K2
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 3:
Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở ra là:
A. 2.38 K
B. 73.24K
C. 15.8K
D. 350.7K
-
Câu 4:
LED là:
A. Diod thu quang
B. Diod phát quang
C. Transistor thu quang
D. Transistor phát quang
-
Câu 5:
Transistor mắc kiểu cực nền chung được gọi là mắc kiểu:
A. CE
B. CB
C. CC
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 6:
Khi pha thêm một ít Al vào tinh thể bán dẫn tinh khiết ta được:
A. Chất bán dẫn loại P.
B. Chất bán dẫn loại N.
C. Chất bán dẫn tinh khiết.
D. Chất bán dẫn thuần.
-
Câu 7:
Tổng số hạt điện tử chứa trong lớp thứ 3 không vượt quá:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 28
-
Câu 8:
Theo họ đặc tuyến ngõ ra của JFET kênh N ta có:
A. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = 0V
B. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -1V
C. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -2V
D. ID giảm khi VDS tăng
-
Câu 9:
Diode Varicap là diode:
A. Biến dung
B. Zener
C. Photodiode
D. LED
-
Câu 10:
Băng thông -3dB, nghĩa là:
A. Độ lớn áp nhỏ hơn 0.707 độ lợi dải giữa.
B. Độ lớn áp bằng 0.5 độ lợi dải giữa.
C. Độ lớn áp bằng 2 độ lợi dải giữa.
D. Độ lợi áp lớn hơn 0.707 độ lợi dải giữa.
-
Câu 11:
Một Opamp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zout = 50. Tính tổng trở ra hiệu dụng:
A. 0.0025
B. 80G
C. 50
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 12:
Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Dòng điện cực đại
B. Sai số
C. Nhiệt độ
D. Số số 0 thêm vào
-
Câu 13:
Vật liệu phần nguồn (S) và phần máng (D) của MOSFET kênh cảm ứng loại N là:
A. Kim loại
B. Bán dẫn thuần
C. Bán dẫn tạp loại N
D. Bán dẫn tạp loại P
-
Câu 14:
Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 15:
Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
D. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
-
Câu 16:
Khi SCR dẫn điện, muốn tắt SCR thì:
A. Ngắt dòng kích cực G
B. Đổi chiều dòng kích cực G
C. Đổi chiều điện áp kích cho cực G
D. Ngắt nguồn cấp cho SCR
-
Câu 17:
Opamp TL081C có:
A. Zin = 1012
B. Avol = 200 V/mV
C. CMRR = 86dB
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 18:
MOSFET loại hiếm kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh P:
A. Có sẵn kênh P
B. Không có sẵn kênh P
C. Có sẵn kênh N
D. Không có sẵn kênh N
-
Câu 19:
Cho mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, công thức tính hệ số khuếch đại là:
A. AvF = Rf/Ri
B. AvF = 1+ Rf/Ri
C. AvF = - Rf/Ri
D. AvF = -1
-
Câu 20:
SCR là linh kiện:
A. Bán dẫn
B. Thụ động
C. Dẫn điện
D. Cách điện
-
Câu 21:
Transistor trường (FET) là linh kiện điện tử:
A. Được điều khiển bằng dòng điện
B. Có trở kháng vào thấp
C. Có hệ số khuếch đại điện áp rất cao
D. Được điều khiển bằng điện áp
-
Câu 22:
Điện trở emitter gây ra hồi tiếp _______.
A. Hài
B. Cảm
C. Hồi tiếp dương
D. Hồi tiếp âm
-
Câu 23:
Varicap là diod bán dẫn có chức năng như:
A. Một cuộn cảm
B. Biến áp
C. Tụ điện
D. Điện trở
-
Câu 24:
Tọa độ điểm phân cực của BJT:
A. IB tăng, IC tăng, VCE tăng
B. IB tăng, IC tăng, VCE giảm
C. IB giảm, IC giảm, VCE giảm
D. IB giảm, IC tăng VCE giảm
-
Câu 25:
Một Op-amp lý tưởng có hệ số khuếch đại vòng hở:
A. Rất nhỏ.
B. Phụ thuộc vào hệ số hồi tiếp.
C. Phụ thuộc vào các linh kiện bên ngoài mạch.
D. Rất lớn