370 câu trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 370 câu Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đỉnh núi cao nhất Việt Nam về được mệnh danh là nóc nhà của Đông Dương là đỉnh núi nào sau đây?
A. Đỉnh Phanxipăng (Lào Cai)
B. Đỉnh Pu Ta Leng (Lai Châu)
C. ỉnh Phu Si Lung (Lai Châu)
D. Đỉnh Bạch Mộc Lương Tử (Lai Châu)
-
Câu 2:
Cao nguyên đá Đồng Văn nằm trên bao nhiêu huyện của tỉnh Hà Giang:
A. 2 huyện
B. 3 huyện
C. 4 huyện
D. 5 huyện
-
Câu 3:
Trong các nhóm nhu cầu sau, nhóm nhu cầu nào thuộc về nhu cầu du lịch?
A. Nhu cầu bổ sung : nhu cầu sinh hoạt cá nhân ngoài 2 nhu cầu trên
B. Nhu cầu ăn mặc, nghỉ ngơi, đi lại học hành
C. Nhóm nhu cầu đặc trưng thỏa mãn tính hiếu kỳ, nâng cao hiểu biết, nghỉ dưỡng
-
Câu 4:
Hoạt động du lịch đem lại tác động tích cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch?
A. Bảo tồn và giảm các tác động tiêu cực của con người lên tài nguyên du lịch
B. Tăng cường chất lượng tài nguyên và sự hiểu biết tài nguyên du lịch của cộng đồng
C. Tạo nguồn kinh phí giúp tôn tạo và duy trì công tác bảo tồn tài nguyên du lịch
D. Tấc cả các ý kiến trên
-
Câu 5:
Tranh đông hồ nổi tiếng với tác phẩm “ Đám cưới chuột” được vẽ trên loại giấy nào?
A. Giấy đỏ
B. Giấy Điệp
C. Giấy Polure
D. Giấy Văn
-
Câu 6:
Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể thế giới tại Việt Nam vào thời gian nào?
A. 2003
B. 2005
C. 2009
D. 2011
-
Câu 7:
Trong các vai trò của phát triển du lịch để khôi phục và phát triển nền văn hóa dân tộc sau, vai trò nào thúc đẩy nhanh khôi phục và phát triển văn hóa dân gian?
A. Khôi phục và phát triển các lễ hội , festival và kéo dài thời gian lễ hội
B. Thúc đẩy khôi phục, bảo tồn và tôn tạo các di tích lịch sử , các công trình kiến trúc đi vào sử dụng du lịch
C. Phát triển văn hóa nghệ thuật dân tộc đưa vào phục vụ khách du lịch
D. Phát triển làng văn hóa, vui chơi và ca hát
-
Câu 8:
Các loại hình nghỉ dưỡng sau, loại hình nào khác du lịch thành phố thích nhất vào những ngày nghỉ cuối tuần?
A. Du lịch biển đảo và đồng quê, sinh thái ngoại thành
B. Du lịch tắm biển
C. Nghỉ mát Sâp. Tam Đảo, Đà Lạt
D. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở các bệnh viện
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Là mục đích chuyến đi của du khách
B. Là yếu tố cơ bản hình thành nên các sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch
C. Góp phần giảm nhẹ tính mùa vụ của du lịch
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 10:
Tài nguyên du lịch nhân văn để phát triển du lịch văn hoá gồm những yếu tố nào?
A. Di sản văn hóa và các di tích lịch sử - văn hóa
B. Các lễ hội, các đối tượng gắn với dan tộc học
C. Các đối tượng vàn hóa- thể thao và hoạt động nhận thức khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Những kỳ quan nào sau đây thuộc 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới?
A. Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn
B. Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn
C. Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa
D. Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa
-
Câu 12:
Các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào dưới đây phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng?
A. Các di tích lịch sử , văn hóa, văn nghệ, ẩm thực
B. Gồm địa chất, địa hình, địa mạo, miền núi, đồng bằng, vùng đồi
C. Gồm tổ hợp ven biển, tổ hợp núi, đồi, đồng bằng
D. Không có phương án đúng
-
Câu 13:
Vùng du lịch Bắc Bô là nơi ẩn chứa toàn bộ bề dầy lịch sử Việt Nam, chiếm khoảng bao nhiêu % cả nước:
A. Chiếm 60%
B. Chiếm 70%
C. Chiếm 80%
D. Chiếm 90%
-
Câu 14:
Hệ thống chỉ tiêu phân vùng du lịch:
A. Số lượng, chất lượng tài nguyên
B. Cơ sỡ vật chất, kĩ thuật
C. Trung tâm tạo vùng
D. Cả A, B, C
-
Câu 15:
Theo thống kê thành phố A, tổng doanh thu du lịch năm 2011 là 32500 tỷ đồng và năm 2015 là 45000 tỷ đồng, người ta xác định dự báo tổng doanh thu 2020 là?
A. 69745 tỷ đồng
B. 68563 tỷ đồng
C. 67353 tỷ đồng
D. 70342 tỷ đồng
-
Câu 16:
Ông tổ của ngành du lịch lữ hành:
A. Thomas Cook
B. Ferdinand Magellan
C. William Clark
D. Christopher Columbus
-
Câu 17:
Ở Việt Nam thành phố nào nổi tiếng là nơi du khách có thể trải nghiệm 4 mùa trong một ngày?
A. Sapa
B. Tam Đảo
C. Đà Lạt
D. Đà Nẵng
-
Câu 18:
Các biện pháp quy hoạch du lịch sau, biện pháp nào để quy hoạch và xây dựng nhanh chóng đưa vào khai thác:
A. Phải phối hợp với các ngành, các địa phương và các doanh nghiệp du lịch
B. Khi tiến hành quy hoặc phải tiến hành khảo sát toàn diện tài nguyên du lịch và những điều kiện để phát triển du lịch
C. Phải đầu tư xây dựng các điểm và khu du lịch hấp dẫn
D. Đưa ra những phương án khác nhau để chọn phương án tối ưu
-
Câu 19:
Du lịch phượt được xếp vào loại hình du lịch nào dưới đây?
A. Du lịch văn hoá
B. Du lịch mạo hiểm
C. Du lịch cộng đồng
D. Du lịch sinh thái
-
Câu 20:
Cần Giờ được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển vào năm?
A. 1998
B. 1999
C. 2000
D. 2001
-
Câu 21:
Đỉnh núi Phan-Xi-Păng có độ cao bao nhiêu mét?
A. 2.938m
B. 2.979m
C. 3.000m
D. 3.143m
-
Câu 22:
Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các loại nào sau đây?
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, di tích
B. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, cảnh quan
C. Khí hậu, thủy văn, địa hình, cảnh quan, lễ hội
D. Thủy văn, địa hình, cảnh quan, phong tục tập quán
-
Câu 23:
Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển
B. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển
C. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển
D. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài
-
Câu 24:
Sản phẩm du lịch:
A. Dịch vụ du lịch
B. Loại hình du lịch
C. Tài nguyên du lịch
D. Cả A, B, C
-
Câu 25:
Trong các đặc điểm của tính vô hình sản phẩm du lịch sau, đặc tính nào thể hiện bản chất của sản phẩm?
A. Đánh giá chất lượng sản phẩm du lịch sau khi tiêu dùng
B. Sản phẩm du lịch không nhìn thấy được để khách lựa chọn
C. Để giúp khác lựa chọn sản phẩm thông qua quảng cáo tuyên truyền
-
Câu 26:
Điểm du lịch Hạ Long thuộc tiểu vùng du lịch:
A. Miền núi Đông Bắc
B. Miền núi Tây Bắc
C. Du lịch trung tâm
D. Duyên Hải Đông Bắc
-
Câu 27:
Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch với nội dung sau, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay?
A. Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải
B. Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành
C. Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch
D. Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọng gói
-
Câu 28:
Tài nguyên nước mặt là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?
A. Nghiên cứu
B. Chữa bệnh
C. Thể thao nước
D. Khám Phá
-
Câu 29:
Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Khu du lịch thác số 4, Tràng Cỏ- Bù Đăng, Sóc Xiêm….
A. Bình Dương
B. Bình Thuận
C. Bình Phước
D. Bình Long
-
Câu 30:
Bãi biển nào ở nước ta được công nhận là 1 trong 29 bãi biển đẹp nhất thế giới:
A. Đà Nẵng
B. Vũng Tàu
C. Hạ Long
D. Nha Trang