250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 2:
Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
-
Câu 3:
So với phương pháp cán nóng, phương pháp cán nguội có ưu điểm:
A. Năng suất cao hơn.
B. Cán được các chi tiết có biên dạng phức tạp hơn.
C. Độ bóng bề mặt và độ chính xác cao hơn.
D. Cán dễ dàng hơn.
-
Câu 4:
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, hợp kim của Fe và C ứng với thành phần C < 2,14% là:
A. Thép
B. Gang graphit
C. Gang xám
D. Gang trắng
-
Câu 5:
Hợp kim cứng WCTiC15Co6 chứa:
A. 6% Co, 15% TaC, 79%WC
B. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 1%W
C. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 80%W
D. 6% Co, 15%TiC. 79%WC
-
Câu 6:
Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp (C <0,25%) sau khi gia công cần:
A. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
B. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
C. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
D. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
-
Câu 7:
Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn ra làm những nhóm nào?
A. Hàn nóng chảy, hàn áp lực.
B. Hàn điện, hàn hồ quang.
C. Hàn điểm, hàn giáp mối.
D. Hàn điểm, hàn đường.
-
Câu 8:
Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?
1. Phôi
2. Lỗ khuôn
3. Khuôn
A. Cán
B. Rèn tự do
C. Kéo
D. Dập
-
Câu 9:
Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 10:
Trong công thức: \(\delta = \frac{{{l_1} - {l_0}}}{{l{}_0}}100\% \) thì \(\delta \) là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối
-
Câu 11:
Các nguyên tử ion nằm ở đỉnh và tâm khối có kiểu mạng là:
A. A2
B. A1
C. A3
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 13:
Đặc điểm của phương pháp dập tấm là:
A. Sản phẩm có khả năng lắp lẫn cao
B. Chỉ gia công ở trạng thái nóng
C. Độ chính xác thấp
D. Độ bền và độ bóng bề mặt thấp
-
Câu 14:
Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. 20CrNi2Mo
B. 20CrNi.
C. 40Cr.
D. 18CrMnTi.
-
Câu 15:
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?
A. Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
B. Độ dẻo dai, độ bền kém thép
C. Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
D. Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
-
Câu 17:
\(F{e_\gamma }\) dạng mạng lập phương diện tâm có:
A. 12 nguyên tử
B. 16 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 18 nguyên tử
-
Câu 18:
30Cr13 là:
A. Thép chịu mài mòn
B. Thép chịu nhiệt
C. Thép không gỉ hai pha
D. Thép nồi hơi
-
Câu 19:
Trong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn.
B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính.
C. Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.
D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang.
-
Câu 20:
Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
-
Câu 21:
Tính chất điển hình của kim loại là:
A. Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
B. Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
D. Không câu nào đúng
-
Câu 22:
Đặc điểm của phương pháp kéo kim loại là:
A. Tiết diện phôi kéo tăng lên
B. Chiều dài phôi kéo tăng lên
C. Độ chính xác phôi không cao
D. Độ bền phôi giảm
-
Câu 23:
Để làm giảm độ cứng của thép ta tiến hành:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 24:
Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
-
Câu 25:
Thiên tích là:
A. Sự tích tụ không đồng đều của vật đúc khi kết tinh
B. Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
C. Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
D. Sự đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
-
Câu 26:
Thép cac bon có 0,8%C ở 8000C có tổ chức là:
A. \(\gamma + X{e_{II}}\)
B. \(\gamma\)
C. P
D. \(F+\gamma \)
-
Câu 27:
Fe\(\alpha\) có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 7680C - 9110C
B. 9110C
C. 13920C - 15390C
D. 9110C - 13920C
-
Câu 28:
Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:
A. Đura
B. Brông
C. Inox
D. Thép gió
-
Câu 29:
Hàm lượng cacbon của CT4 là:
A. 0.21%
B. 0.28%
C. 0.36%
D. 0.24%
-
Câu 30:
Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4