250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chiều quay của từ trường trong động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Phụ thuộc vào thứ tự pha A, B, C của hệ thống dòng 3 pha.
B. Không phụ thuộc vào thứ tự pha của hệ thống dòng 3 pha.
C. Chỉ phụ thuộc vào pha A của hệ thống dòng 3 pha.
D. Không phụ thuộc vào thứ tự các pha B và C của hệ thống.
-
Câu 2:
Động cơ không đồng bộ 50Hz, 4 cực có hệ số trượt định mức là 0,05. Hãy tính vận tốc của từ trường quay đối với lõi thép stator và tần số dòng điện rotor.
A. n1 = 1500vg/ph; f2 = 2,5Hz.
B. n1 = 750vg/ph; f2 = 2,5Hz.
C. n1 = 25vg/ph; f2 = 2,5Hz.
D. n1 = 3000vg/ph; f2 = 2,5Hz.
-
Câu 3:
Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì?
A. Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC
B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mổi tầng độc lập nhau
C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại
D. Cả b và c.
-
Câu 4:
Máy điện có rất nhiều loại khác nhau, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, giao thông vận tải, trong sản xuất và đời sống. Có thể phân loại theo các tiêu chí khác nhau: theo công suất, theo cấu tạo, theo loại dòng điện, theo nguyên lý làm việc. Theo nguyên lý làm việc người ta chia ra:
A. máy điện một chiều và máy điện xoay chiều
B. máy điện tĩnh và máy điện quay
C. máy điện đồng bộ và không đồng bộ
D. máy phát điện và động cơ điện
-
Câu 5:
Gọi U, I là điện áp và dòng điện pha của một máy phát đồng bộ m pha thì công suất tác dụng 1 pha của máy phát sẽ là:
A. P = UI cosμ
B. P = mUI cosμ
C. P = UI
D. P = mUI
-
Câu 6:
Vận tốc định mức của một động cơ không đồng bộ 25Hz là 720vg/ph. Tính hệ số trượt định mức của động cơ:
A. 0,04
B. 0,041
C. 0,033
D. 0,52
-
Câu 7:
Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với dây trần cấp điện áp đến 35kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
-
Câu 8:
Tìm phát biểu SAI.
Hiện tượng phóng tia lửa điện trên cổ góp của máy điện một chiều là do:
A. Nguyên nhân cơ khí: Hiện tượng tiếp xúc xấu giữa chổi than và các phiến đổi chiều.
B. Nguyên nhân điện từ: Hiện tượng đổi chiều dòng điện trong các bối dây phần ứng.
C. Tia lửa điện sinh ra có thể do các nguyên nhân cơ khí và nguyên nhân điện từ.
D. Do bản chất của quá trình tạo ra dòng điện một chiều.
-
Câu 9:
Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
-
Câu 10:
Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
A. Rc
B. Tỷ lệ nghịch với beta
C. Tỷ lệ thuận với beta
D. 1k
-
Câu 11:
Chọn phát biểu sai.
Khi máy biến áp làm việc có các loại tổn hao sau đây: Tổn hao điện ΔPđ và Tổn hao từ ΔPst.
A. Tổn hao điện là tổn hao trên điện trở dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
B. Giá trị tổn hao điện không phụ thuộc vào dòng tải
C. Tổn hao từ là tổn hao trong lõi thép do dòng điện xoáy và từ trễ sinh ra.
D. Giá trị tổn hao từ không thuộc vào dòng tải
-
Câu 12:
Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter
A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector
B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor
C. Ra khỏi transistor thông qua cực base
D. Không phải các trường hợp trên
-
Câu 13:
Thời hạn thí nghiệm định kỳ ghế cách điện cao áp là bao nhiêu?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 14:
Cho máy biến áp một pha công suất 20kVA, tỷ số điện áp 1200/120V. Xác định các dòng định mức sơ cấp và thứ cấp:
A. I1đm = 16,7A; I2đm = 167A
B. I1đm = 167A; I2đm = 16,7A
C. I1đm = 16,7A; I2đm = 1670A
D. I1đm = 1,67A; I2đm = 167A
-
Câu 15:
Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào cách mắc
-
Câu 16:
Tác dụng của từ trường phần ứng Φ lên từ trường của cực từ phần cảm Φo được gọi là phản ứng phần ứng.
A. Trong mọi trường hợp Φo luôn có phương trùng với trục rôtor, có chiều đi ra từ cực bắc N
B. Trong mọi trường hợp Φo luôn có vuông góc với trục rôtor, có chiều đi ra từ cực bắc
C. Trong mọi trường hợp Φo luôn có phương trùng với trục rôtor, có chiều đi ra từ cực Nam
D. Trong mọi trường hợp Φo luôn có phương trùng với trục rôtor, có chiều vuông góc với trục rortor
-
Câu 17:
Cuộn sơ cấp của máy biến áp là:
A. cuộn có điện áp cao
B. cuộn có điện áp thấp
C. cuộn có nhiều vòng dây
D. cuộn nối với nguồn
-
Câu 18:
Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?
A. Emitter chung
B. Base chung
C. Collector chung
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 19:
Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và emitter..
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Nhanh
D. Chậm
-
Câu 20:
Cho u (t) = \(\sqrt{2}\).sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\).sin(ωt - 36°87) [A].
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline{Z_1}\) = 8j [Ω] ; \(\overline{Z_2}\) = 6 [Ω]
Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
-
Câu 21:
Nếu tụ đầu ra (C2) ở hình 3.41, hở mạch, thì mức điện áp tín hiệu trên collector của transistor là bao nhiêu ?
A. 50mVpp
B. 0,2Vpp
C. 7,5Vpp
D. 15Vpp
-
Câu 22:
Các BJT được phân loại thành . . . .
A. Các dụng cụ PPN và PIN
B. NPN và PNP
C. Các dụng cụ NNP và PPN
D. Dạng N và dạng P
-
Câu 23:
Chiều của lực điện từ được xác định theo quy tắc:
A. bàn tay trái
B. bàn tay phải
C. vặn nút chai
D. cái đinh ốc
-
Câu 24:
Khi tiến hành thử nghiệm dây thắt lưng an toàn với thời gian thử là 5 phút, thì trọng lượng thử đối với dây mới là bao nhiêu?
A. 225 kg
B. 250 kg
C. 300 kg
D. 350 kg
-
Câu 25:
Cho máy biến áp một pha, cuộn sơ cấp có 400 vòng, cuộn thứ cấp 800 vòng. Tiết diễn lõi thép 40cm2. Nếu cuộn sơ cấp đấu vào nguồn 600V, 60Hz thì từ cảm cực đại trong lõi thép và điện áp thứ cấp sẽ là bao nhiêu?
A. Bm = 1,41T; U2 = 1200V
B. Bm = 14,1T; U2 = 1200V
C. Bm = 1,41T; U2 = 120V
D. Bm = 1,41T; U2 = 2400V