250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một MBA có P2 =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2 = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.
A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW
B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW
C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW
D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW
-
Câu 2:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]
A. 103
B. 105
C. 107
D. 109
-
Câu 3:
Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
-
Câu 4:
Làm việc ở trên cao, nơi có khả năng xảy ra nguy hiểm ngã cao... cần phải:
A. Đội mũ BHLĐ có cài quai
B. Không được hút thuốc lá
C. Đeo dây an toàn vào những điểm cố định chắc chắn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 5:
Một máy phát đồng bộ 4 cực được kéo bằng một động cơ sơ cấp có vận tốc thay đổi sao cho có thể điều chỉnh tần số của điện áp lối ra trong khoảng từ 25Hz đến 60Hz. Hãy xác định khoảng giới hạn biến thiên vận tốc của động cơ sơ cấp.
A. 750 - 1800 vg/ph
B. 375- 900 vg/ph
C. 187,5 – 450vg/ph
D. 625- 1500vg/ph
-
Câu 6:
Thời hạn thí nghiệm định kỳ dây thắt lưng an toàn là bao nhiêu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 7:
Đặc tính ngoài của máy phát biểu diễn sự phụ thuộc giữa điện áp pha U với dòng điện tải khi tần số và dòng kích từ không đổi (E0 = const). Khi thay đổi tính chất phụ tải ta có các đặc tính sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 15kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m1m
-
Câu 9:
Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 6kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
-
Câu 10:
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .
A. Dòng base
B. Điện trở tải
C. Điện áp base
D. Điện trở base
-
Câu 11:
Cuộn sơ cấp của máy biến áp là:
A. cuộn có điện áp cao
B. cuộn có điện áp thấp
C. cuộn có nhiều vòng dây
D. cuộn nối với nguồn
-
Câu 12:
Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?
A. Dạng P
B. Dạng N
C. Dạng base
D. Dạng PN
-
Câu 13:
Để gọi cấp cứu y tế phải gọi số điện thoại nào sau đây:
A. 113
B. 115
C. 114
D. 1080
-
Câu 14:
Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .
A. Dòng base theo điện áp collector - emitter
B. Dòng collector theo điện áp base - emitter
C. Dòng collector theo điện áp base - emitter
D. Dòng emitter theo điện áp base - emitter
-
Câu 15:
Máy điện có rất nhiều loại khác nhau, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, giao thông vận tải, trong sản xuất và đời sống. Có thể phân loại theo các tiêu chí khác nhau: theo công suất, theo cấu tạo, theo loại dòng điện, theo nguyên lý làm việc,…
Theo nguyên lý biến đổi năng lượng ta có 2 loại máy điện:
A. máy điện tĩnh và máy điện quay.
B. máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
D. máy phát điện và động cơ điện
-
Câu 16:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = .sin(25t) [V]; e2(t) = .sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = .sin(25t + 90°) [V]
Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]
A. -380
B. 380
C. -290
D. 290
-
Câu 17:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = .sin(25t) [V]; e2(t) = .sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = .sin(25t + 90°) [V]
Số chỉ của Watt kế là .... [W]
A. 700
B. 680
C. 660
D. 640
-
Câu 18:
Trong quá trình mở máy người ta dùng điện kháng mắc nối tiếp vào mạch stator là để:
A. Tăng dòng điện mở máy
B. Giảm dòng điện mở máy
C. Tăng công suất cho động cơ
D. Giảm công suất cho động cơ
-
Câu 19:
Tìm phát biểu SAI.
A. Để khắc phục tình trạng phóng điện trong quá trình đổi chiều người ta sử dụng các điện cực phụ và cuộn dây bù.
B. Nhờ các điện cực phụ đặt giữa các điện cực chính, ở trên đường trung tính hình học nên có thể tạo ra một từ trường phụ để khi bối dây ngắn mạch chuyển động trong đó sẽ sinh ra một sđđ đổi chiều eđc bằng và ngược chiều với sđđ phản điện epk để khử nó đi.
C. Các máy điện một chiều công suất lớn đều có điện cực phụ. Dây quấn điện cực phụ đấu nối tiếp với dây quấn phần ứng.
D. Các máy điện một chiều công suất lớn đều có điện cực phụ. Dây quấn điện cực phụ đấu song song với dây quấn phần ứng.
-
Câu 20:
Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào tải
-
Câu 21:
Chọn phát biểu ĐÚNG.
A. Rotor của máy điện không đồng bộ có 2 loại: rotor ngắn mạch (hay rotor lồng sóc) và rotor dây quấn
B. Rotor của máy điện không đồng bộ chỉ có 1loại là rotor ngắn mạch
C. Rotor của máy điện không đồng bộ chỉ có 1loại là rotor dây quấn
D. Rotor lồng sóc chỉ dùng cho các máy điện có công suất nhỏ
-
Câu 22:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = .sin(25t) [V]; e2(t) = .sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = .sin(25t + 90°) [V]
Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]
A. 9,18
B. 10,18
C. 11,18
D. 12,18
-
Câu 23:
Mạch từ trong các máy điện có tác dụng:
A. tập trung từ trường và dẫn từ thông
B. khép kín hoặc rẽ nhánh từ trường
C. bảo vệ các phần tử máy điện khỏi chịu ảnh hưởng của từ trường
D. liên kết các bộ phận của máy điện
-
Câu 24:
Độ lệch pha giữa hai tín hiệu vào và ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng . . . . . . .
A. 0o
B. 90o
C. 180o
D. 270o
-
Câu 25:
Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mõng và...........
A. Được pha tạp đậm
B. Được pha tạp như vùng collector
C. Được pha tạp loãng
D. Được pha tạp như vùng emitter