250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.
A. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy điện kích từ độc lập.
B. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy tự kích từ.
C. Dòng kích từ cho máy nếu lấy ngay từ bản thân máy điện gọi là máy điện kích từ độc lập.
D. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ bên ngoài gọi là kích từ phụ thuộc.
-
Câu 2:
Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:
A. song song
B. nối tiếp
C. hỗn hợp
D. độc lập
-
Câu 3:
Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
-
Câu 4:
Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
-
Câu 5:
Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
-
Câu 6:
Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:
A. Hiện tượng phóng tia lửa điện trên cổ góp gây nguy hiểm trong môi trường dễ cháy nổ.
B. Khó điều chỉnh tốc độ nên chỉ được sử dụng trong các máy công cụ như máy mài, máy doa trong các xưởng cơ khí, các máy xúc, máy đào trong xây dựng và khai thác mỏ.
C. Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ máy phát.
D. Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ động cơ.
-
Câu 7:
Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều trong dây quấn phần ứng thành dòng một chiều chảy qua tải.
B. Ngăn cách các tấm ghép với nhau để chống hiệu ứng dòng xoáy Fu cô.
C. Dễ dàng tạo ra tiếp xúc với chổi than để lấy điện.
D. Ghép nối tiếp nhiều điện áp với nhau để tạo ra điện áp lớn lối ra.
-
Câu 8:
Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)
A. U = Eư – IưRư
B. U = Eư + IưRư
C. U = IưRư - Eư
D. U + Eư + IưRư = 0
-
Câu 9:
Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:
A. U = Eư + IưRư
B. U = Eư - IưRư
C. Eư = U - IưRư
D. U + Eư + IưRư =0
-
Câu 10:
Tìm phát biểu SAI:
A. Khi chạy không tải, từ trường trong máy chỉ do dòng điện kích từ gây ra gọi là từ trường cực từ.
B. Khi máy điện chạy có tải, dòng cảm ứng Iư trong dây quấn phần ứng sẽ sinh ra từ trường phần ứng hướng vuông góc với từ trường cực từ.
C. Tác dụng của từ trường phần ứng lên từ trường cực từ gọi là phản ứng phần ứng.
D. Khi tải lớn, dòng phần ứng lớn, từ trường phần ứng lớn làm cho từ thông tăng dẫn đến điện áp ra đầu cực của máy phát U tăng.
-
Câu 11:
Cho u (t) = \(\sqrt{2}\).sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\).sin(ωt - 36°87) [A].
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline{Z_1}\) = 8j [Ω] ; \(\overline{Z_2}\) = 6 [Ω].
Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]
A. \(16\sqrt{2}\)
B. 16
C. \(14\sqrt{2}\)
D. 14
-
Câu 12:
Cho u (t) = \(\sqrt{2}\).sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\).sin(ωt - 36°87) [A].
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline{Z_1}\) = 8j [Ω] ; \(\overline{Z_2}\) = 6 [Ω]
Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]
A. 1,83 \(\angle\) - 36°87
B. 1,7 \(\angle\) 36°87
C. 1,6 \(\angle\) -36°87
D. 1,92 \(\angle\) 36°87
-
Câu 13:
Cho u (t) = \(\sqrt{2}\).sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\).sin(ωt - 36°87) [A].
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: \(\overline{Z_1}\) = 8j [Ω] ; \(\overline{Z_2}\) = 6 [Ω]
Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
-
Câu 14:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = \(35\sqrt{2}\).sin(25t) [V]; e2(t) = \(30\sqrt{2}\).sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = \(40\sqrt{2}\).sin(25t + 90°) [V]
Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]
A. 9,18
B. 10,18
C. 11,18
D. 12,18
-
Câu 15:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = \(35\sqrt{2}\).sin(25t) [V]; e2(t) = \(30\sqrt{2}\).sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = \(40\sqrt{2}\).sin(25t + 90°) [V]
Số chỉ của Watt kế là .... [W]
A. 700
B. 680
C. 660
D. 640
-
Câu 16:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = \(35\sqrt{2}\).sin(25t) [V]; e2(t) = \(30\sqrt{2}\).sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = \(40\sqrt{2}\).sin(25t + 90°) [V]
Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]
A. -380
B. 380
C. -290
D. 290
-
Câu 17:
Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với \(\dot{U_{ab}}\) = \(250\sqrt{3}\) \(\angle\) 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.
Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]
A. 99
B. 111
C. 122
D. 133
-
Câu 18:
Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với \(\dot{U_{ab}}\) = \(250\sqrt{3}\) \(\angle\) 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.
Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]
A. 384
B. 395
C. 406
D. 417
-
Câu 19:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch \(\overline{Z_n}\) là: .... [Ω]
A. (0,904 + 2,143j)
B. (0,812 + 2,624j)
C. (0,847 + 2,285j)
D. (0,865 + 2,267j)
-
Câu 20:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
A. 0,802
B. 0,791
C. 0,786
D. 0,763
-
Câu 21:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, \(\overline{Z_t}\) = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]
A. 103
B. 105
C. 107
D. 109
-
Câu 22:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:
A. 0,78
B. 0,81
C. 0,84
D. 0,87
-
Câu 23:
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = \(\infty\).
Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]
A. 161
B. 164
C. 153
D. 158
-
Câu 24:
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = \(\infty\).
Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]
A. 7,84
B. 7,97
C. 8,16
D. 8,23
-
Câu 25:
Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = \(\infty\).
Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]
A. 278
B. 284
C. 289
D. 294