190 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngoại thương
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 190 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngoại thương. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vận đơn theo lệnh (B/L order shipper):
A. Không ghi rõ tên người nhận hàng mà chỉ ghi hàng sẽ được chủ tàu giao theo lệnh của người gửi hàng hoặc theo lệnh của người nhận hàng
B. Được chủ tàu giao hàng theo lệnh của người gửi hàng hoặc người nhận hàng, có thể lưu thông được bằng ký hậu
C. Là vận đơn nhận được hàng khi xuất trình cho chủ tàu.
-
Câu 2:
Sea Way Bill là loại chứng từ:
A. Có thể giao dịch, có thể chuyển nhượng như vận đơn
B. Có các chức năng như B/L
C. Chứng từ giao nhận hàng, người có tên trong giấy này nhận được hàng mà không cần vận đơn đường biển.
-
Câu 3:
Vận đơn nhận hàng để xếp là vận đơn:
A. Do thuyền trưởng kí phát sau khi hàng dã được xếp lên tàu
B. Là vận đơn cấp tạm để đưa hàng vào kho chờ xếp lên tàu, không được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
C. Được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
-
Câu 4:
Trong phương thức nhập khẩu thiết bị toàn bộ chìa khóa trao tay thuần túy (Full Turri Key) người bán (Người tổng thầu):
A. Có trách nhiệm chuyển thêm cho người mua (chủ công trình) một số hướng dẫn về vận hành
B. Bảo đảm cho công trình sản suất hay hoạt động đạt hiệu quả cao nhất
C. Chuyển giao mọi bí mật công nghệ và thị trường tiêu thụ hàng sản phẩm.
-
Câu 5:
Vận đơn hoàn hảo (Clean Of Bill Lading):
A. Là vận đơn không được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
B. Là vận đơn không có ghi chú xấu của thuyền trưởng, được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
C. Là vận đơn có ghi chú xấu của thuyển trưởng
-
Câu 6:
Khi chọn mua bảo hiểm hàng hóa các chủ hàng có kinh nghiệm thường mua:
A. Một trong 3 điều kiện ICC-A , ICC-B , ICC-C
B. Một trong 3 điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C và một hoặc nhiều điều kiện để bảo hiểm các rủi ro đặc biệt như chiến tranh, đình công
C. Cả ba điều kiện ICC-A, ICC-B, ICC-C
-
Câu 7:
Với điều kiện cơ sở giao hàng FAS (Incoterm 2000) người mua có nghĩa vụ:
A. Thuê tàu, trả cước phí
B. Mua bảo hiểm
C. Thuê tàu mua bảo hiểm và trả cước phí
-
Câu 8:
Chấp nhận thư chào hàng cố định chỉ có hiệu lực với các điều kiện, ngoại trừ:
A. Do người chấp nhận chào hàng đưa ra và phù hợp với nội dung hợp đồng.
B. Chấp nhận trong thời hạn có hiệu lực của chào hàng và phải truyền đạt đến người phát chào hàng.
C. Chấp nhận phải gắn liền với kí hợp đồng.
-
Câu 9:
Phí bảo hiểm sẽ cao nhất nếu chủ hàng mua bảo hiểm theo điều kiện nào sau đây:
A. Điều kiện A và một hay một sốt điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
B. Điều kiện B và một hay một sốt điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
C. Điều kiện C và một hay một sốt điều kiện bảo hiểm đặc biệt.
D. Tùy thuộc vào công ty bảo hiểm
-
Câu 10:
Một vận đơn hội tụ được những điểm nào sau đây thì hạn chế tối đa rủi ro về hàng hóa trong vận chuyển đối với chủ hàng mà vẫn bảo đảm được choc năng của vận đơn:
A. Vận đơn theo lệnh, đã xếp hàng và đi suốt
B. Vận đơn đã xếp hàng, theo lệnh và hoàn hảo.
C. Vận đơn hoàn hảo và đích danh
D. Chỉ cần cấp vận đơn với một đặc điểm nào đó.
-
Câu 11:
Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành đểgiải thích các điều kiện thương mại quốc tế:
A. Phòng thương mại
B. Phòng thương mại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
-
Câu 12:
Giấy phép xuất khẩu:
A. Là chứng từ đước cơ quan có thẩm quyền cấp cho phép xuất khẩu hàng hóa
B. Tiền đề quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 13:
Câu nào sau đây đúng nhất, giấy phép xuất khẩu:
A. Tiền đề quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu
B. Khâu quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu
C. Bước quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Tiền đề quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu:
A. Giấy phép nhập khẩu
B. Giấy phép xuất khẩu
C. Giấy phép xuất nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Hàng hóa xuất nhập khẩu có điều kiện, thủ tục đặc biệt có:
A. Hàng thuộc diện nhà nước quản lý bằng hạn ngạch
B. Hàng thuộc diện Nhà Nước quản lý bằng giấy phép
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 16:
Hàng hóa xuất nhập khẩu có điều kiện, thủ tục đặc biệt có: Hàng thuộc diện nhà nước quản lý bằng …
A. Hạn ngạch
B. Giấy phép
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 17:
Hàng hóa thuộc diện nhà nước quản lý bằng hạn ngạch. Hàng thuộc diện Nhà Nước quản lý bằng giấy phép: Hàng hóa xuất nhập khẩu có điều kiện, thủ tục …
A. Đặc biệt
B. Cấm nhập
C. Cấm xuất
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 18:
Quyền kinh doanh xuất nhập khẩu:
A. Đối với thương nhân không có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài thì trừ hàng hoá thuộc danh mục cấm, tạm ngừng xuất nhập khẩu, thương nhân được xuất nhập khẩu hàng hoá không phụ thuộc vào ngành nghề đã đăng ký kinh doanh
B. Đối với thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài thì khi tiến hành hoạt động thương mại, còn phải thực hiện thêm các quy định khác có liên quan và các cam kết của Việt Nam trong Điều ước quốc tế
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 19:
Thủ tục xuất nhập khẩu:
A. Hàng hoá xuất nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thương Mại hoặc Bộ quản lý chuyên ngành
B. Hàng hoá phải bảo đảm về kiểm dịch, an toàn vệ sinh thực phâm, tiêu chuẩn chất lượng
C. Hàng hoá không thuộc Danh mục cấm, tạm ngừng xuất nhập khẩu chỉ phải làm thủ tục tại Hải quan
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 20:
…Hàng hoá xuất nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thương Mại hoặc Bộ quản lý chuyên ngành. Hàng hoá phải bảo đảm về kiểm dịch, an toàn vệ sinh thực phâm, tiêu chuẩn chất lượng. Hàng hoá không thuộc Danh mục cấm, tạm ngừng xuất nhập khẩu chỉ phải làm thủ tục tại Hải quan
A. Điều kiện xuất nhập khẩu
B. Thủ tục xuất nhập khẩu
C. Qui định xuất nhập khẩu
D. Cả 3 đều đúng