1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương
Chia sẻ hơn 1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về kinh tế học, phân tích cung - cầu, lý thuyết về người tiêu dùng, lý thuyết về hãng, cơ cấu thị trường và quyết định của hãng,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tại mức giá bằng 20 thì Ep = -2. Vậy tại đó MR bằng:
A. 20
B. 5
C. 10
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 2:
Công ty sản xuất kem Thành Phố điều tra thị trường và thấy rằng có thể bán được 17.500 kg kem mỗi tuần với giá 2 USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem với công suất 20.000 kg/tuần. Định phí của công ty là 6.000 USD/tuần và biến phí là 0,7 USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong một tuần là:
A. Cả ba câu đều sai.
B. 17.500 USD
C. 15.000 USD.
D. 16.750 USD.
-
Câu 3:
Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd = -2P + 20; Qs = 8P - 40, nhưng do biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng mới của hàng hóa X là:
A. Cả ba câu đều sai.
B. P = 5,38.
C. P = 5,72.
D. P = 5,83
-
Câu 4:
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là:
A. 150 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. Cả ba câu đều sai.
D. 100 triệu đồng.
-
Câu 5:
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Doanh thu hòa vốn/tháng là:
A. 330 triệu đồng.
B. 220 triệu đồng.
C. 275 triệu đồng.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 6:
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh?
A. Dưới 110 ngàn đồng.
B. Cả ba câu đều sai.
C. 50 ngàn đồng.
D. 60 ngàn đồng.
-
Câu 7:
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Sản lượng hòa vốn/tháng là:
A. 3.000.
B. 2.000.
C. Cả ba câu đều sai.
D. 2.500.
-
Câu 8:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí biên MC bằng:
A. 30Q3 - 8Q + 20 + 500/Q.
B. 100Q2 - 4Q + 20.
C. 60Q2 - 80Q + 20.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 9:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường Pe = 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A. Q = 20,15.
B. Q = 5,68.
C. Q = 10,15.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 10:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A. Q = 2,50.
B. Q = 5,25.
C. Q = 3,3.
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 11:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. P = 408,83.
B. P = 300.
C. P = 250,55.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 12:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC= 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A. 30Q3 -8Q + 20 + 500/Q.
B. 10Q2 - 8Q + 20 + 500/Q.
C. 20Q2 - 40Q + 20 + 1000/Q.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 13:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh?
A. 30
B. 0
C. 20
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 14:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC = 20Q3 - 40Q2 + 20Q + 1000. Nếu giá thị trường Pe = 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng bao nhiêu:
A. ∏ = 5031,89.
B. ∏ = 2.000.
C. ∏ = 1000,50.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 15:
Hàm sản xuất có dạng Q = K0,8*L0,7; Pl = 2; Pk = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn). Đối với hàm sản xuất này.
A. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ giảm xuống 15%.
B. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15%.
C. Nếu tăng lên 15% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10%.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 16:
Hàm sản xuất có dạng Q = K0,8*L0,7; Pl = 2; Pk = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn). Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K =?
A. 13,33.
B. 190.
C. 250.
D. Cả ba đều sai.
-
Câu 17:
Hàm sản xuất có dạng Q = K0,8*L0,7; Pl = 2; Pk = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn). Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A. 250.
B. 100.
C. 72.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 18:
Hàm sản xuất có dạng Q = K0,8*L0,7; Pl = 2; Pk = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn). Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L =?
A. 100.
B. 23,33.
C. 41,50.
D. Cả ba đều sai.
-
Câu 19:
Hàm sản xuất có dạng Q = K0,8*L0,7; Pl = 2; Pk = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn). Hàm sản xuất này có dạng:
A. Năng suất giảm dần theo qui mô.
B. Năng suất không đổi theo qui mô.
C. Năng suất tăng dần theo qui mô.
D. Không thể biết được.
-
Câu 20:
Hàm chi phí trung bình dài hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn được xác định là LAC = 200 - 4Q + 0,05Q2. Sản lượng cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp là:
A. 40
B. 45
C. 50
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 21:
Hàm chi phí trung bình dài hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn được xác định là LAC = 200 - 4Q + 0,05Q2. Tại mức sản lượng cân bằng dài hạn, giá bán/ mỗi đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp là:
A. 120.
B. 125.
C. 130
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 22:
Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q = 100L + 50L2 - 30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động). Để Q max thì L =?
A. 2,37.
B. 27.
C. 237.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 23:
Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q = 100L + 50L2 - 30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động). Hàm năng suất trung bình theo lao động (APL)là:
A. -60L2 + 100L + 100.
B. 100 + 50L - 30L2.
C. 100 + 50L - 60L2
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 24:
Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q = 100L + 50L2 - 30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động). Hàm năng suất biên của lao động (MPL) là:
A. 20L - 3L2 + 20.
B. -30L3 + 100L - 50L2
C. -60L2 + 100L + 100.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 25:
Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q = 100L + 50L2 - 30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động). Qmax bằng:
A. Cả ba câu đều sai.
B. 150
C. 118,5.
D. 250.
-
Câu 26:
Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ:
A. Giá tăng, lượng tăng.
B. Giá tăng, lượng giảm.
C. Giá giảm, lượng tăng.
D. Giá giảm, lượng giảm.
-
Câu 27:
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd = 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên
A. Tăng giá, tăng lượng.
B. Giảm giá, giảm lượng.
C. Giảm giá, tăng lượng.
D. Tăng giá, giảm lượng.
-
Câu 28:
Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng giảm.
B. Giá tăng, lương tăng.
C. Giá tăng, lượng giảm.
D. Giá giảm, lượng tăng.
-
Câu 29:
Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ:
A. Giảm.
B. Không đổi.
C. Không biết được.
D. Tăng.
-
Câu 30:
Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng giảm.
B. Giá giảm, lượng tăng.
C. Giá tăng, lượng tăng.
D. Giá tăng, lượng giảm.
-
Câu 31:
Thị trường xe gắn máy nội địa đang cân bằng tại mức giá P* và số lượng Q*. Giả sử xuất hiện xe gắn máy nhập lậu bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường xe gắn máy nội địa là P1 và Q1.
A. P1<P* và Q1<Q*.
B. P1<P* và Q1>Q*.
C. P1>P* và Q1>Q*.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 32:
Hàm số cầu mủ cao su vùng Bình Phước hằng năm được xác định là: Qd = 450.000 - 0,1P [đvt: P($/tấn), Q (tấn)]. Sản lượng mủ cao su năm trước Qs1 = 250.000 tấn, sản lượng mủ cao su năm nay Qs2 = 260.000 tấn. Giá mủ cao su năm trước (P1) và năm nay (P2) trên thị trường là:
A. P1 = 2,1 triệu và P2 = 2 triệu
B. P1 = 2,1 triệu và P2 = 1,95 triệu.
C. P1 = 2 triệu và P2 = 1,9 triệu.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 33:
Hàm số cầu mủ cao su vùng Bình Phước hằng năm được xác định là: Qd = 450.000 - 0,1P [đvt: P($/tấn), Q (tấn)]. Sản lượng mủ cao su năm trước Qs1 = 250.000 tấn, sản lượng mủ cao su năm nay Qs2 = 260.000 tấn. Để tăng thu nhập cho nông dân, chính phủ đưa ra giải pháp sau: Qui định giá sàn 2 triệu $/tấn và mua hết hàng hóa thừa> số tiền chính phủ chi ra để thực hiện giải pháp này là:
A. 20 tỷ.
B. 21 tỷ.
C. 200 tỷ.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 34:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1.200. Tổng chi phí TC bằng:
A. 2.500.
B. 3.000
C. 2.800.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 35:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1.200. Định phí trung bình AFC =?
A. AFC = 6,67.
B. AFC = 5.
C. AFC = 10.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 36:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1.200. Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:
A. Q = 150.
B. Q = 200.
C. Q = 100.
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 37:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1.200. Doanh thu TR bằng:
A. 3.000.
B. 2.000.
C. 5.000.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 38:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1.200. Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A. 1.200.
B. 200.
C. Cả ba câu đều sai.
D. Không thể tính được.
-
Câu 39:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 2.000 - 2Q; TC = 2Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC,TR: đvt). Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR là:
A. P = 2.000; Q = 3.000; TR = 6.000.000.
B. P = 4.000; Q = 5.000; TR = 20.000.000.
C. P = 1.000; Q = 500; TR = 500.000.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 40:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 2.000 - 2Q; TC = 2Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC,TR: đvt). Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là:
A. Q = 2.500.
B. Q = 499,75.
C. Q = 1.500.
D. Cả ba câu đều sai.
-
Câu 41:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 2.000 - 2Q; TC = 2Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC,TR: đvt). Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là:
A. Q = 2.000; P = 6.000; ∏max = 2.000.000
B. Q = 1.000; P = 7.000; ∏max = 1.550.000
C. Q = 250; P = 1.500; ∏max = 249.500.
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 42:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 2.000 - 2Q; TC = 2Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC, TR: đvt). Doanh thu hòa vốn là:
A. Cả ba câu đều sai.
B. TRhv = 150.000.
C. TRhv = 499.999,88.
D. TRhv = 50.000.
-
Câu 43:
Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
A. MR = LMC = LAC.
B. LMC = SMC = MR = LAC = SAC.
C. Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu).
D. Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu).