1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương
Chia sẻ hơn 1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về kinh tế học, phân tích cung - cầu, lý thuyết về người tiêu dùng, lý thuyết về hãng, cơ cấu thị trường và quyết định của hãng,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
NHTW _____________ cung tiền trong nền kinh tế _____________
A. Kiểm soát được; trong mọi tình huống
B. Kiểm soát được; nếu số nhân tiền ổn định
C. Kiểm soát được; nếu kiểm soát được tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi của dân chúng
D. Kiểm soát được; nếu kiểm soát được tỷ lệ dự trữ vượt mức của NHTM
-
Câu 2:
Trên thị trường tiền tệ, cầu tiền tăng sẽ dẫn đến lãi suất tăng. Phát biểu này là … vì _____________
A. Sai; lãi suất quan hệ nghịch với cầu tiền
B. Đúng; đó là lãi suất cân bằng khi mà cung tiền không đổi
C. Đúng, vì cầu tiền và lãi suất tương quan đồng biến
D. Sai, vì lãi suất tăng sẽ làm giảm cầu tiền
-
Câu 3:
IS là quan hệ giữa _____________ và _____________ sao cho trên thị trường _____________ đạt được cân bằng.
A. Thu nhập; chi tiêu; hàng hoá
B. Thu nhập; lãi suất; tiền tệ
C. Thu nhập, lãi suất; hàng hoá
D. Thu nhập, chi tiêu; tiền tệ
-
Câu 4:
LM là quan hệ giữa _____________và _____________ sao cho trên thị trường _____________ đạt được cân bằng.
A. Thu nhập; chi tiêu; hàng hoá
B. Thu nhập; lãi suất; tiền tệ
C. Thu nhập, lãi suất; hàng hoá
D. Thu nhập, chi tiêu; tiền tệ
-
Câu 5:
Mô hình IS-LM cân bằng khi mà ở đó có _____________ và __________ đạt cân bằng trên thị trường _____________ và thị trường_____________
A. Thu nhập; lãi suất; hàng hoá; tiền tệ
B. Thu nhập; giá cả; hàng hoá; tiền tệ
C. Giá cả; lãi suất; hàng hoá; tiền tệ
D. Thu nhập; tỷ giá; hàng hoá; tiền tệ
-
Câu 6:
Biến số nào sau đây làm đường IS dịch chuyển sang phải?
A. Giảm chi tiêu chính phủ (G)
B. Tăng thuế (T)
C. Tăng đầu tư tự định (I0)
D. Tăng cung tiền (M)
-
Câu 7:
Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào:
A. Chi tiêu tự định của hộ gia đình
B. Chi tiêu của chính phủ
C. Chi tiêu biên của hộ gia đình
D. Lãi suất
-
Câu 8:
Tình huống nào bên dưới làm đường IS gần như nằm ngang:
A. Tiêu dùng biên của hộ gia đình gần bằng 1
B. Tiêu dùng biên của hộ gia đình gần bằng 0 (zero)
C. Lãi suất gần như không ảnh hưởng đến đầu tư
D. Lãi suất gần như không ảnh hưởng đến cầu tiền
-
Câu 9:
Đường LM dịch chuyển lên trên khi:
A. Cung tiền tăng
B. Cung tiền giảm
C. Thu nhập tăng
D. Thu nhập giảm
-
Câu 10:
Trong mô hình IS-LM, lãi suất sẽ _________ khi mà chi tiêu của chính phủ _________
A. Giảm; tăng
B. Tăng; tăng
C. Tăng; giảm
D. Không đổi; tăng
-
Câu 11:
Trong mô hình IS-LM, lãi suất sẽ ___________ khi mà NHTW _____________ tỷ lệ dự trữ hoặc bắt buộc _____________ trái phiếu chính phủ.
A. Giảm; tăng: bán
B. Giảm; giảm; bán
C. Giảm; tăng; mua
D. Giảm; giảm; mua
-
Câu 12:
Trong mô hình IS-LM, lãi suất sẽ ___________ và thu nhập sẽ _____________ khi mà NHTW _____________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
A. Tăng; giảm, tăng
B. Tăng; tăng; tăng
C. Giảm; giảm; giảm
D. Giảm; tăng; tăng
-
Câu 13:
Chính phủ thực hiện chính sách mở rộng ngân sách (tăng G, hoặc giảm T) và NHTW thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ (tăng M), khi đó:
A. Thu nhập tăng; lãi suất tăng
B. Thu nhập tăng; lãi suất chưa biết
C. Thu nhập chưa biết; lãi suất giảm
D. Thu nhập giảm; lãi suất giảm
-
Câu 14:
Khi nền kinh tế gặp suy thoái, NHTW không nên:
A. Giảm lãi suất chiết khấu
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tăng lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu trên thị trường mở
-
Câu 15:
Lãi suất trên thị trường tăng là do:
A. Chính phủ tăng thuế
B. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
C. Chính phủ tăng chi tiêu
D. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
-
Câu 16:
Bẩy thanh khoảng (liquidity trap) là hiện tượng mà NHTW _____________ cung tiền nhưng ___________ không đổi.
A. Giảm; thu nhập
B. Tăng; lãi suất
C. Tăng; thu nhập
D. Giảm; giá cả
-
Câu 17:
Phát biểu nào bên dưới là đúng nếu lãi suất không ảnh hưởng đến đầu tư?
A. Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng lên thu nhập
B. Chính sách tài khoá không ảnh hưởng lên thu nhập
C. Chính sách tài khoá không ảnh hưởng lên lãi suất
D. Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng lên lãi suất
-
Câu 18:
Mô hình IS-LM là mô hình dựa trên giả thuyết _____________ và là mô hình _____________
A. Giá không đổi, tĩnh
B. Giá không đổi; động
C. Thu nhập không đổi; động
D. Thu nhập không đổi; tĩnh
-
Câu 19:
Cho C = 200 + 0.75(Y-T); T = G = 100 và I = 200 - 25r. Khi đó hàm số của IS là:
A. Y = 1700 - 100r
B. r = 1700 - 100Y
C. Y = 1700 + 100r
D. r = 1700 + 100Y
-
Câu 20:
Cho C = 200 + 0.75(Y-T); T = G = 100 và I = 200 - 25r. Khi đó độ dốc của đường IS là:
A. -0.01
B. 10
C. -100
D. 0.01
-
Câu 21:
Cho C = 200 + 0.75(Y-T); T = G = 100 và I = 200 - 25r. Nếu thu nhập trong nền kinh tế này là 1500 và lãi suất hiện thời là 6. Khi đó trên thị trường hàng hoá đang:
A. Dư thừa
B. Thiếu hụt
C. Cân bằng
D. Không xác định được.
-
Câu 22:
Cho hàm cầu tiền là L = Y - 100r và cung tiền danh nghĩa là 1000, nếu mức giá trên thị trường là 2 thì hàm số của LM sẽ là:
A. Y = -500 + 100r
B. Y = 500 + 100r
C. r = 500 + 100Y
D. r = -500 + 100Y
-
Câu 23:
Cho hàm cầu tiền là L = Y - 100r và cung tiền danh nghĩa là 1000, nếu mức giá trên thị trường là 2 thì độ dốc của đường LM là:
A. 10
B. 0.01
C. 100
D. -0.01
-
Câu 24:
Cho hàm cầu tiền là L = Y - 100r và cung tiền danh nghĩa là 1000, và mức giá trên thị trường là 2. Nếu thu nhập hiện nay là 1500 và lãi suất là 6 thì thị trường tiền tệ đang:
A. Dư thừa
B. Thiếu hụt
C. Cân bằng
D. Không xác định được.
-
Câu 25:
Nếu hàm số của IS là r = 17 - 0.01Y và của LM là r = -5 + 0.01Y. Thu nhập và lãi suất cân bằng đồng thời là:
A. Y = 1000 và r = 6
B. Y = 1100 và r = 6
C. Y = 1100 và r = 6%
D. Y = 1000 và r = 6%
-
Câu 26:
Cân bằng chung trên thị trường hàng hoá và tiền tệ hiện nay có thu nhập (Y) là 1000$ và lãi suất (r) là 3%. Kết quả nào bên dưới là đúng nếu NHTW bán ra 300$ trái phiếu?
A. Y < 1000$ và r < 3%
B. Y > 1000$ và r < 3%
C. Y < 1000$ và r > 3%
D. Y > 1000$ và r > 3%
-
Câu 27:
Lấn át (crowding out) là hiện tượng _____________ tăng đầu tư làm _____________ đầu tư _____________
A. Chính phủ; giảm; tư nhân
B. Chính phủ; tăng; tư nhân
C. Tư nhân; giảm; tư nhân
D. Tư nhân; giảm; chính phủ
-
Câu 28:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt nam dưới 15% mỗi năm trong giai đoạn 1993-1997.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 19911997 ở Việt nam khoảng 8,5%.
D. Các câu còn lại đều đúng.
-
Câu 29:
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường vốn.
B. Thị trường đất đai.
C. Thị trường sức lao động.
D. Các câu còn lại đều đúng.
-
Câu 30:
Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
B. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
C. Các nguyên nhân làm giá hàng hóa giảm
D. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
-
Câu 31:
Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Tiền công và thu nhập
D. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
-
Câu 32:
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố sản xuất:
A. Chính phủ
B. Công cụ sản xuất
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Tài năng kinh doanh
-
Câu 33:
Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
A. Sản phẩm tăng lên
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
C. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
-
Câu 34:
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
A. EXY < 0
B. EXY =1
C. EXY = 0
D. EXY > 0
-
Câu 35:
Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Thuế thay đổi.
B. Giá sản phẩm X thay đổi.
C. Giá sản phẩm thay thế giảm.
D. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
-
Câu 36:
Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ:
A. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
D. Tất cả các câu còn lại đều đúng.
-
Câu 37:
Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của cầu theo giá sản phẩm là:
A. ED > 1
B. ED < 1
C. ED = 0
D. ED = 1
-
Câu 38:
Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co dãn tương đối giữa cung và cầu. Trong điều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:
A. Cầu co dãn ít hơn so với cung
B. Cung hoàn toàn co dãn.
C. Cung co dãn ít hơn so với cầu.
D. Cầu hoàn toàn co dãn
-
Câu 39:
Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hoá doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ:
A. Tăng giá
B. Giữ giá như cũ.
C. Giảm giá
D. Tăng lượng bán
-
Câu 40:
Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm
A. Trường hợp 2 và 3
B. Trường hợp 1 và 3
C. Trường hợp 1+2+3
D. Trường hợp 1 và 2
-
Câu 41:
Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hoá:
A. Thu nhập.
B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá hàng hoá liên quan.
D. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá.
-
Câu 42:
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS+5 và P= 1/2QD+20. Muốn giá cân bằng P=18, thì hàm cung mới có dạng:
A. P= QS –13
B. P= QS+13
C. P= QS +14
D. P= QS –14
-
Câu 43:
Hàm số cầu và số cung của một hàng hoá như sau: (D): P= Q+50 ; (S): P= Q+10 Nếu chính phủ định giá tối đa là P=20, thì lượng hàng hoá:
ThA. a 30
B. Dư thừa 20
C. Thiếu hụt 20.
D. Thiếu hụt 30
-
Câu 44:
Giả sử trên thị trường chỉ cung cấp 2 loại thực phẩm là xe máy và xăng, cho hàm cầu về xe máy: Qx=10005Py. Trong đó Qx là lượng cầu đối xe máy, và Py là giá xăng (hàng hóa liên quan). Tính hệ số co dãn cầu giao của 2 loại hàng hóa tại mức Py=40.
A. 0,034
B. - 0,25
C. 0,03
D. - 0,02
-
Câu 45:
Cho hàm cầu về sản phẩm A là P=190Q. Giả sử dung về sản phẩm này cố định là 100 đơn vị. Tính giá cân bằng và thặng dư tiêu dùng tại mức giá đó:
A. P= 80, CS=9500
B. P= 80, CS=10000
C. P= 90, CS=5000
D. P= 90, CS=10000