500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
A. View - Column
B. Table - Column
C. Insert - Column
D. Format - Column
-
Câu 2:
Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection
B. All
C. Pages
D. Current page
-
Câu 3:
Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment
-
Câu 4:
Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail
B. Chọn menu View -->Details
C. Chọn menu View --> List
D. Chọn menu View --> Icons
-
Câu 5:
Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
-
Câu 6:
Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview
-
Câu 7:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
-
Câu 8:
Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Insert / Page Number
B. View / Page Number
C. Tools / Page Number
D. Cả 3 câu trên đều sai.
-
Câu 9:
Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. ESC
-
Câu 10:
Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Cả ba cách trên đều được
-
Câu 11:
Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:
A. . File/Toolbars
B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables
D. Table/Insert Table
-
Câu 12:
Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào?
A. Ctrl
B. Alt
C. Ctrl và Shift
D. Shift
-
Câu 13:
Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin
D. Tên thư mục chứa tập tin
-
Câu 14:
Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells
B. Conditional Formatting
C. AutoFormat
D. Column
-
Câu 15:
Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra
B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
-
Câu 16:
Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện:
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
-
Câu 17:
Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng:
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
-
Câu 18:
Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng
D. Cả 3 kiểu trên
-
Câu 19:
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có điều kiện trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA
-
Câu 20:
Trong MS Excel, hàm nào dùng để tính trung bình có điều kiện trong 1 danh sách:
A. AVERAGEIF
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
-
Câu 21:
Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
D. Dung lượng tập tin
-
Câu 22:
Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete
-
Câu 23:
Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?
A. Vào Control panel - Fonts.
B. Vào Control panel – Region and Language.
C. Vào Control panel - Date and Time.
D. Vào Control panel - Display.
-
Câu 24:
Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng.
B. Sử dụng User name - Password.
C. Firewall (Bức tường lửa).
D. Sử dụng chương trình quét virus.
-
Câu 25:
Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
-
Câu 26:
Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. A, B và C
B. B, I và E
C. X, Y và Z
D. U, I và B
-
Câu 27:
Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. ESC
B. Ctrl
C. Shift và Tab
D. CapsLock
-
Câu 28:
Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok
B. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok
C. Page layout - Page borders - Format Page number - Ok
D. Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape
-
Câu 29:
Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert
-
Câu 30:
Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Inches và Points
C. Centimeters và Points
D. Inches, Points và Centimeters
-
Câu 31:
Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?
A. Menu lệnh File/ Save As
B. Menu lệnh File/ Save
C. Tổ hợp phím Ctrl+S.
D. Tổ hợp phím Ctrl +A
-
Câu 32:
Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?
A. Lưu tập tin.
B. Lưu tập tin với một tên khác.
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
D. Mở tập tin.
-
Câu 33:
Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?
A. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
B. Dùng menu lệnh Format/Sheet
C. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
D. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
-
Câu 34:
Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. Alt+C, Alt+V
C. Ctrl+X, Ctrl+V
D. Ctrl+V, Ctrl+C
-
Câu 35:
Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8
-
Câu 36:
Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
-
Câu 37:
Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để:
A. Trộn dữ liệu giữa các ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.
C. Thu hẹp độ cao của ô
D. Nới rộng ô theo chiều ngang
-
Câu 38:
Chức năng WordArt của Word có thể mở ở Ribbon nào?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout
-
Câu 39:
Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là?
A. General
B. Number
C. Currency
D. Fraction
-
Câu 40:
Hàm =COUNTA(A7:B10) sẽ đếm
A. Các ô có giá trị text trong vùng A7:B10
B. Các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10
C. Các ô không có giá trị trong vùng A7:B10
D. Các ô có giá trị số trong vùng A7:B10
-
Câu 41:
Trong Excel, hàm = AND(1<2, 3<=4,5=5) cho kết quả
A. FALSE
B. TRUE
C. #N/A
D. #VALUE
-
Câu 42:
Hàm INT (5/2)*2 trong Excel có kết quả là
A. True
B. False
C. 2
D. 4
-
Câu 43:
Hàm =IF(1>2,1) cho kết quả là
A. True
B. False
C. 2
D. 1
-
Câu 44:
Hàm =SQRT(3^4) trong Excel có kết quả là:
A. 36
B. 12
C. 9
D. 18
-
Câu 45:
Hàm Lengh trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý?
A. Chuỗi
B. Text
C. Logical
D. Date and time
-
Câu 46:
Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng bao nhiêu
A. 1024 B
B. 1024 KB
C. 16 bits
D. 2048 KB
-
Câu 47:
Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để
A. Hiển thị thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Đưa thông tin vào để xử lý
D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin.
-
Câu 48:
Trên thanh Taskbar của Windows có thể
A. Thực hiện lệnh in
B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
C. Tìm kiếm nội dung các tệp tin
D. Thay đổi ngày tháng của hệ thống
-
Câu 49:
Ubuntu là hệ điều hành?
A. Sử dụng không cần cài đặt
B. Mã nguồn mở
C. Có bản quyền
D. Mã nguồn đóng
-
Câu 50:
Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền
A. Office 2010
B. Office 2013
C. Office 2016
D. Office 365