550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu?
A. DROP THONGTIN_SACH;
B. DELETE TABLE THONGTIN_SACH;
C. TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH;
D. DROP TABLE THONGTIN_SACH;
-
Câu 2:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15?
A. TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;
B. DELETE FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;
C. DROP THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;
D. TRUNCATE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;
-
Câu 3:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000?
A. UPDATE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';
B. UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';
C. UPDATE THONGTIN_SACH CHANGE GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';
D. UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE ID_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';
-
Câu 4:
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
B. SELECT MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
C. SELECT MAXIMUM(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
D. SELECT GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;
-
Câu 5:
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;
B. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;
C. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA BETWEEN 150000 AND 200000;
D. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA BETWEEN 150000 AND 200000;
-
Câu 6:
Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng?
A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG;
B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG ORDER BY ID_CUAHANG;
C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;
D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG HAVING UNIQUE ID_CUAHANG;
-
Câu 7:
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000?
A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING SUM(DOANH_THU) > 5000;
B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING DOANH_THU > 5000;
C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE SUM(DOANH_THU) > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;
D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE DOANH_THU > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;
-
Câu 8:
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0?
A. SELECT MAX(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;
B. SELECT NGAY_BAN FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;
C. SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 OR DOANH_THU > 0;
D. SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;
-
Câu 9:
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG?
A. SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG;
B. SELECT COUNT(DISTINCT ID_CUAHANG) FROM BANHANG;
C. SELECT DISTINCT ID_CUAHANG FROM BANHANG;
D. SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;
-
Câu 10:
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45?
A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45) GROUP BY ID_CUAHANG;
B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING ID_CUAHANG IN (25,45);
C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45);
D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 25 AND ID_CUAHANG = 45 GROUP BY ID_CUAHANG;
-
Câu 11:
Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì?
SELECT COUNT(DISTINCT STUDENT_ID) FROM EXAM_RESULTS;
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 12:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1?
A. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA;
B. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1;
C. SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;
D. SELECT COUNT(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1;
-
Câu 13:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện?
A. SELECT COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;
B. SELECT ID_BAIKT, MAX(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;
C. SELECT ID_BAIKT, COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;
D. SELECT ID_BAIKT, MIN(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;
-
Câu 14:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'?
A. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L%';
B. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L';
C. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV = 'L';
D. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV <> 'L';
-
Câu 15:
Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì?
SELECT MAX(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1 AND HO_SV LIKE '%U%';
A. 95
B. 85
C. 100
D. 78
-
Câu 16:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'?
A. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N' OR HO_SV LIKE '%N';
B. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N' OR HO_SV LIKE 'N';
C. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N%' OR HO_SV LIKE 'N%';
D. SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N%' OR HO_SV LIKE '%N%';
-
Câu 17:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2?
A. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 OR DIEM_KT > 90;
B. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 AND DIEM_KT > 90;
C. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 90;
D. SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 HAVING DIEM_KT > 90;
-
Câu 18:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180?
A. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV;
B. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA HAVING SUM(DIEM_KT) > 180;
C. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV HAVING SUM(DIEM_KT) > 180;
D. SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 180 GROUP BY TEN_SV, HO_SV;
-
Câu 19:
Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau đây tạo ra?
SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE '%U%' AND DIEM_KT > 75;
A. 3
B. 4
C. 5
D. Không có đáp án
-
Câu 20:
Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau trả về?
SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_SV <= 12 AND DIEM > 85;
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 21:
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
A. Database Managment System
B. Datbase Management System
C. Database makeup System
D. Database Management System
-
Câu 22:
Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:
A. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
B. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
C. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
D. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
-
Câu 23:
Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 24:
Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:
A. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition
B. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
C. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Ấn bản SQL Server Express là:
A. Ấn bản kiểm tra ứng dụng
B. Tất cả đều sai
C. Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
D. Ấn bản miễn phí
-
Câu 26:
Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:
A. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C. Miễn phí
D. Kiểm tra ứng dụng
-
Câu 27:
Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
A. Phát triển và kiểm tra ứng dụng
B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
D. Miễn phí
-
Câu 28:
Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
B. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security
C. Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security
D. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report
-
Câu 29:
Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
B. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
C. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
D. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
-
Câu 30:
Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Kiểu dữ liệu
B. Tạo khóa
C. Chú thích
D. Sửa bảng
-
Câu 31:
Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
B. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
C. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
D. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
-
Câu 32:
Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Là kiểu dữ liệu
B. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
C. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
-
Câu 33:
Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Master, msdb, html, tempdb
B. Master, msdb, model, tempdb
C. Mdb, msdb, model, tempdb
D. Master, pdf, model, tempdb
-
Câu 34:
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
B. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
C. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
D. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
-
Câu 35:
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
B. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
C. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
D. Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
-
Câu 36:
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
B. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
C. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
D. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
-
Câu 37:
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
B. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
C. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
-
Câu 38:
Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server
A. Right Click Database/ Attach…
B. Left Click Database/ New Database
C. Right Click Database/ New Database
D. Right Click Database/ Restore Database
-
Câu 39:
Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:
A. Left Click Database/ New Database
B. Right Click Database/ New Database
C. Right Click Database/ Restore Database…
D. Right Click Database/ Attach…
-
Câu 40:
Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:
A. Chuột phải vào tên CSDL/ Properties
B. Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
C. Chuột phải vào tên CSDL/ Task
D. Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
-
Câu 41:
Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Database / Table/click phải/New Table
B. Database / Table/click phải/New Properties
C. Database / Table/click phải/Refres
D. Database / Table/click phải/Filter
-
Câu 42:
Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Microsoft Excel
B. Oracle
C. Microsoft Access
D. Microsoft SQL server
-
Câu 43:
Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây:
A. Select? from table_name
B. Select * from column_name
C. Select * from table_name
D. Select % from table_name
-
Câu 44:
Để thêm bản ghi vào một bảng. Hãy cho biết phương án nào là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. INSERT into table_name VALUE (value1, value 2…)
B. ADD into table_name VALUES (value1, value 2…)
C. INSERT into table_name VALUES (value1, value2…)
D. INSERT in table_name VALUES (value1, value 2…)
-
Câu 45:
Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:
DELETE FROM sinhvien
WHERE gt is null
A. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt để trống
B. Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
C. Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
D. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
-
Câu 46:
Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
B. SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE
D. FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
-
Câu 47:
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:
A. Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
B. Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
C. Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
D. Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back).
-
Câu 48:
Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:
A. Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
B. Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), constraint khoachinh foreign key(makhoa)
C. Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
D. Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
-
Câu 49:
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong các phương án dưới đây:
A. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
-
Câu 50:
Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. GROUP BY
B. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
C. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
D. WHERE
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần