50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
-
Câu 2:
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 3:
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
-
Câu 4:
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
-
Câu 5:
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked”
-
Câu 6:
HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”
A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
-
Câu 7:
HA(50)=”ComboBox là gì?”
A. TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
B. TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
C. TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”
D. TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 8:
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 9:
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
-
Câu 10:
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 11:
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 12:
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
-
Câu 13:
HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”
A. A(38,3)=”MultiRow”
B. TA(38,2)=”MultiColumn”
C. TA(38,4)=”MultiText”
D. TA(38,1)=”Multiline”
-
Câu 14:
HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
D. TA(31,1)=”using System.Data ;”
-
Câu 15:
HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”
A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 16:
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 17:
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
-
Câu 18:
DA(47)=4
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
-
Câu 19:
HA(43)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra chỉ mục của dòng hiện thời trong ListBox?”
A. TA(43,3)=”SelectedText”
B. TA(43,2)=”SelectedItem”
C. TA(43,1)=”SelectedIndex”
D. TA(43,4)=”SelectedValue”
-
Câu 20:
HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index ;”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần