50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
-
Câu 2:
HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”
A. TA(47,4)=”Clear()”
B. TA(47,2)=”Delete()”
C. TA(47,3)=”Remove()”
D. TA(47,1)=”Add()”
-
Câu 3:
HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”
A. TA(20,3)=”Form”
B. TA(20,1)=”Panel”
C. TA(20,4)=”Combobox”
D. TA(20,2)=”GroupBox”
-
Câu 4:
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
-
Câu 5:
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
-
Câu 6:
HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
D. TA(31,1)=”using System.Data ;”
-
Câu 7:
HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”
A. TA(7,3)=”ForeColor”
B. TA(7,4)=”Color ”
C. TA(7,1)=”FontColor”
D. TA(7,2)=”BackColor”
-
Câu 8:
HA(50)=”ComboBox là gì?”
A. TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
B. TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
C. TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”
D. TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 9:
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value ;”
-
Câu 10:
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
-
Câu 11:
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 12:
HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”
A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
-
Câu 13:
HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”
A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
-
Câu 14:
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
-
Câu 15:
HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”
A. TA(45,1)=”SelectionColumn”
B. TA(45,3)=”SelectionRow”
C. TA(45,2)=”SelectionMode”
D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
-
Câu 16:
HA(43)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra chỉ mục của dòng hiện thời trong ListBox?”
A. TA(43,3)=”SelectedText”
B. TA(43,2)=”SelectedItem”
C. TA(43,1)=”SelectedIndex”
D. TA(43,4)=”SelectedValue”
-
Câu 17:
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked”
-
Câu 18:
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 19:
HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”
A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 20:
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
A. TA(10,1)=”Close”
B. TA(10,2)=”Hide”
C. TA(10,4)=”Exit”
D. TA(10,3)=”Show”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần