50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
HA(43)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra chỉ mục của dòng hiện thời trong ListBox?”
A. TA(43,3)=”SelectedText”
B. TA(43,2)=”SelectedItem”
C. TA(43,1)=”SelectedIndex”
D. TA(43,4)=”SelectedValue”
-
Câu 2:
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 3:
HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”
A. TA(45,1)=”SelectionColumn”
B. TA(45,3)=”SelectionRow”
C. TA(45,2)=”SelectionMode”
D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
-
Câu 4:
HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”
A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
-
Câu 5:
HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”
A. TA(47,4)=”Clear()”
B. TA(47,2)=”Delete()”
C. TA(47,3)=”Remove()”
D. TA(47,1)=”Add()”
-
Câu 6:
DA(47)=4
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
-
Câu 7:
HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
A. TA(49,2)=”-1”
B. TA(49,1)=”0”
C. TA(49,3)=”1”
D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
-
Câu 8:
HA(50)=”ComboBox là gì?”
A. TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
B. TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
C. TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”
D. TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 9:
HA(51)=”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”
A. “dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _
B. TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”
C. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
D. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
-
Câu 10:
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần