350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm hệ điều hành Linux có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dịch vụ SMTP chạy ở port nào
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
-
Câu 2:
Dịch vụ www chạy ở port nào
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443
-
Câu 3:
Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng
A. http
B. ftp
C. uucp
D. mc
-
Câu 4:
Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Cả 3 cách trên
-
Câu 5:
Dịch vụ SSH trong Linux là gì ?
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả
-
Câu 6:
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
-
Câu 7:
Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab
-
Câu 8:
Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermode –l newuser user
D. usermode –m user newuser
-
Câu 10:
Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. ls *?
B. ls*\?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?
A. /etc/host.conf
B. /etc/hosts
C. /etc/resolv.conf
D. /etc/named.conf
-
Câu 12:
Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?
A. vi ~/.crontab
B. cp /etc/crontab
C. crontab –v
D. crontab –e
-
Câu 13:
Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. cat file1 >> file2
-
Câu 14:
Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?
A. pwd
B. path
C. echo path
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?
A. 192.168.20.in-addr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.in-addr.arpa
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C
B. Nhấn Ctrl + D
C. Nhấn Ctrl + Z
D. Nhấn Ctrl + S
-
Câu 17:
Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:
A. more
B. less
C. cat
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
“/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?
A. ln –s /doc mydoc
B. ln /doc mydoc
C. rm –rf /doc
D. cp –s /doc mydoc
-
Câu 20:
Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls
-
Câu 21:
Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm -- -abc
D. rm \ -abc
-
Câu 22:
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /file/doc/priv”?
A. mkdir –parent /priv/doc/file
B. mkdir /file /doc /priv
C. mkdir /priv /doc /file
D. mkdir –p /priv/doc/file
-
Câu 23:
Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi và thoát?
A. wq
B. wq!
C. :wq
D. :qw
-
Câu 24:
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng
-
Câu 25:
Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành, ta dùng lệnh?
A. pwd
B. cd ~
C. cd ..
D. cd /home
-
Câu 26:
Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:
A. Là duy nhất
B. Phân biệt chữ thường với chữ hoa
C. Không được bắt đầu bằng một ký số
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
A. /etc/named
B. /etc/resolv.conf
C. /etc/sysconfig/resolv.conf
D. /etc/sysconfig/network
-
Câu 28:
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile
-
Câu 29:
Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:
A. Tên máy tính và default gateway
B. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
C. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
D. Trạng thái của mạng
-
Câu 30:
Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
-
Câu 31:
Tiến trình init:
A. Luôn có PID = 1;
B. Không thể kết thúc được
C. Gọi khởi động các tiến trình khác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định (default runlevel)?
A. /etc/grub.conf
B. /etc/runlevel
C. /etc/inittab
D. /etc/init.conf
-
Câu 33:
Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:
A. ESC
B. INS
C. Ctrl + Shift
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?
A. /etc/sysconfig/network
B. /etc/sysconfig/route
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. /etc/sysconfig/network-scripts/routes
-
Câu 36:
Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?
A. Tên đầy đủ (Full Name)
B. Tên đăng nhập
C. Mã nhận diện tài khoản (UID)
D. Shell
-
Câu 37:
Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig --list crond
D. chkconfig crond
-
Câu 38:
“/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?
A. cd –L /xyz
B. cd –P /xyz
C. cd /xyz
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:
A. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”
B. Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forward
C. Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forward
D. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1
-
Câu 40:
Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng
-
Câu 41:
Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:
A. fdisk /dev/had
B. fdisk /dev/sc
C. list /dev/had
D. fdisk –l
-
Câu 42:
Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du
-
Câu 43:
Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:
A. kill –15 1
B. kill –9 1
C. kill –p 1
D. Không có lệnh nào
-
Câu 44:
Thư mục /dev chứa:
A. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
B. Các tập tin rác, tạm thời
C. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
D. Các tập tin đại diện thiết bị
-
Câu 45:
Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5
-
Câu 46:
Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:
A. Bắt buộc phải có
B. Được đặt tùy ý trong tập tin
C. Được phép khai báo nhiều lần
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 47:
Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:
A. cp –r /dir/* /tmp
B. cp –a /dir/* /tmp
C. cp --parents /dir/* /tmp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 48:
Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
A. dnscheck
B. BIND
C. nslookup
D. resolve
-
Câu 49:
Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi
-
Câu 50:
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir