480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Môn học Quản lý dự án đầu tư, có:
A. 04 chương
B. 05 chương
C. 06 chương
D. 07 chương
-
Câu 2:
Nội dung quản lý trong môn học Quản lý dự án đầu tư, gồm:
A. Quản lý thời gian thực hiện dự án
B. Quản lý chi phí thực hiện dự án
C. Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 3:
Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Cho vay
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 4:
Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam - là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao gồm các khâu:
A. Chuẩn bị đầu tư
B. Thực hiện đầu tư
C. Quản lý dự án đầu tư
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 5:
Nhà đầu tư, có thể là:
A. Tổ chức trong nước
B. Cá nhân là người Việt Nam
C. Tổ chức và cá nhân nước ngoài
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 6:
Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội. Trường hợp lợi ích của hai đối tượng này không không thống nhất với nhau, Nhà nước sẽ không dùng biện pháp nào sau đây để kích thích đầu tư:
A. Giảm thuế
B. Tạo các ưu đãi trong vay vốn
C. Miễn thu tiền điện, nước
D. Ưu đãi cho thuê mặt bằng
-
Câu 7:
Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
A. Xã hội
B. Kinh tế
C. Môi trường
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 8:
Dự án đầu tư, nhằm:
A. Tạo mới công trình
B. Mở rộng công trình
C. Cải tạo công trình
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 9:
Một dự án đầu tư, gồm:
A. 4 yếu tố cơ bản
B. 5 yếu tố cơ bản
C. 6 yếu tố cơ bản
D. 7 yếu tố cơ bản
-
Câu 10:
Có thể phân loại đầu tư:
A. Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
B. Theo nội dung kinh tế
C. Theo mục tiêu đầu tư
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 11:
Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
B. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
C. Cho vay
D. Tất cả các câu đều sai
-
Câu 12:
Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
B. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
C. Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 13:
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Thành lập công ty liên doanh
C. Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 14:
Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trung gian
D. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
-
Câu 15:
Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
A. Vốn trong nước và vốn ngoài nước
B. Vốn ngân hàng thương mại
C. Vốn xây dựng cơ bản
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 16:
Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
A. Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
B. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
C. Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 17:
Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
A. Vay ngân hàng thương mại trong nước
B. Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
C. Vay nước ngoài
D. Công ty này vay của công ty khác
-
Câu 18:
Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo chức năng quản trị vốn
B. Theo nguồn vốn
C. Theo nội dung kinh tế
D. Theo mục tiêu đầu tư
-
Câu 19:
Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu tư lớn nhất là:
A. Từ 300 tỷ đến 400 tỷ
B. Từ 400 tỷ đến 500 tỷ
C. Từ 500 tỷ đến 600 tỷ
D. Trên 600 tỷ
-
Câu 20:
Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn nhất là:
A. Đến 400 tỷ
B. Đến 500 tỷ
C. Đến 600 tỷ
D. Đến 700 tỷ
-
Câu 21:
Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn nhất là:
A. Dưới 7 tỷ
B. Dưới 15 tỷ
C. Dưới 20 tỷ
D. Dưới 30 tỷ
-
Câu 22:
Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành:
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
-
Câu 23:
Phân loại dự án đầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 24:
Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 25:
Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
A. Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
B. Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
C. Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
D. Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
-
Câu 26:
Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án:
A. Chủ đầu tư
B. Cấp chính quyền
C. Ngân hàng
D. Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
-
Câu 27:
Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án:
A. Chủ đầu tư
B. Cấp chính quyền
C. Ngân hàng
D. Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
-
Câu 28:
Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó có thể là:
A. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
B. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
C. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 29:
Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
A. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
B. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
C. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
D. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
-
Câu 30:
Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo:
A. Chức năng quản trị vốn đầu tư
B. Mục tiêu đầu tư
C. Nguồn vốn đầu tư
D. Nội dung kinh tế