Đề thi thử Tốt Nghiệp THPT năm 2026 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn - Đề 2 (có đáp án chi tiết)
Câu 1
Nguyên hàm của hàm số \(y={{2025}^{x}}\) là:
A.\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\ln {{2025.2025}^{x}}+C}\).
B.\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x={{2025}^{x}}+C}\).
C.\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2025}^{x}}}{\ln 2025}+C}\).
D.\(\int{{{2025}^{x}}\text{d}x=\frac{{{2025}^{x}}}{x+1}+C}\).
Câu 2
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\) được tính theo công thức:
A.\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|}\,\text{d}x\).
B.\(S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\).
C.\(S=-\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\).
D.\(S=\int\limits_{b}^{a}{\left| f\left( x \right) \right|}\,\text{d}x\).
Câu 3
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là:
A.\([40;60)\).
B.\([20;40)\).
C.\([60;80)\).
D.\([80;100)\).
Câu 4
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,2;1 \right)\) và \(B\left( 3;1;-2 \right)\). Đường thẳng \(AB\) có phương trình là:
A.\(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+1}{-1}\).
B.\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-1}{-3}\).
C.\(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{-1}\).
D.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+1}{-3}\).
Câu 5
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như bên dưới.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là:
A.\(x=2\).
B.\(x=-2\).
C.\(y=2\).
D.\(y=-2\).
Câu 6
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( x+1 \right)\le 2\) là:
A.\(\left( -1;\,8 \right]\).
B.\(\left[ -1;\,8 \right]\).
C.\(\left( -\infty ;\,8 \right)\).
D.\(\left( -\infty ;\,8 \right]\).
Câu 7
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) khoảng cách từ điểm \(I\left( 1;1;1 \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z-16=0\) bằng?
A.\(3.\)
B.\(15.\)
C.\(5.\)
D.\(-15.\)
Câu 8
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(AC\bot \left( SBC \right)\).
B.\(BC\bot \left( SAC \right)\).
C.\(BC\bot \left( SAB \right)\).
D.\(AB\bot \left( SBC \right)\).
Câu 10
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2\) và công bội \(q=3\). Tìm số hạng thứ \(4\) của cấp số nhân?
A.\(24\).
B.\(54\).
C.\(162\).
D.\(48\).
Câu 11
Cho hình hộp \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\). Véctơ\(\overrightarrow{AC}\) bằng với véctơ nào sau đây?
A.\(\overrightarrow{AB}\).
B.\(\overrightarrow{{{B}_{1}}{{D}_{1}}}\).
C.\(\overrightarrow{{{A}_{1}}{{C}_{1}}}\).
D.\(\overrightarrow{AD}\).
Câu 12
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.\(\left( -\infty ;5 \right)\).
B.\(\left( 0;2 \right)\).
C.\(\left( 2;+\infty \right)\).
D.\(\left( 0;+\infty \right)\).
Câu 13
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x-x\).
a) \(f\left( -\frac{\pi }{2} \right)=\frac{\pi }{2};f\left( \frac{\pi }{2} \right)=-\frac{\pi }{2}\).
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là \({f}'\left( x \right)=\cos 2x-1\).
c) Nghiệm của phương trình \({f}'\left( x \right)=0\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{6}\) hoặc \(\frac{\pi }{6}\).
d) Giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2} \right]\) là \(-\frac{\pi }{2}\).
Câu 14
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc \(x\left( \text{m/s} \right)\) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc thay đổi theo hàm số \(v=-5t+20\left( \text{m/s} \right)\), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
a) Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng \(0\left( \text{m/s} \right)\).
b) Thời gian từ lúc người lái xe đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn là \(5\,\text{s}\).
c) \(\int{\left( -5t+20 \right)\text{dt}=}\frac{-5{{t}^{2}}}{2}+20t+C\).
d) Quãng đường từ lúc đạp phanh cho đến khi xe dừng hẳn là \(400\,\text{m}\).
Câu 15
Một kho hàng có \(85%\) sản phẩm loại I và \(15%\) sản phẩm loại II, trong đó có \(1%\) sản phẩm loại I bị hỏng, \(4%\) sản phẩm loại II bị hỏng. Các sản phẩm có kích thước và hình dạng như nhau. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Xét các biến cố:
A: "Khách hàng chọn được sản phẩm loại I ";
B: "Khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng".
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) \(P\left( A \right)=0,85\).
b) \(P\left( B|A \right)=0,99\).
c) \(P\left( B \right)=0,9855\).
d) \(P\left( A|B \right)=0,95\).
Câu 16
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng
\(\left( P \right):x-y-2z+5=0\) và \(\left( Q \right):2x-4y+3z+1=0\).
a) Vectơ có tọa độ \(\left( 1\,;\,-1\,;-2 \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\).
b) Khoảng cách từ O đến mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là \(\frac{1}{\sqrt{29}}\).
c) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) là \({{60}^{\circ}}.\)
d) Điểm \(A(1;1;0)\notin (Q)\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|