Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020
Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
-
Câu 1:
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Cao su isopren.
C. Tơ Tằm.
D. Nilon-6,6.
-
Câu 2:
Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 3:
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là gì?
A. glucozo.
B. tinh bột
C. xenlulozo
D. saccarozo.
-
Câu 4:
Loại vật liệu nào dưới đây có chứa nguyên tố nito?
A. Cao su buna.
B. Poli (vinyl clorua)
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6
-
Câu 5:
Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là gì?
A. Polistiren
B. polibutadien
C. cao su buna-N
D. cao su buna-S
-
Câu 6:
Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì có hiện tượng gì?
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím
D. dung lịch màu xanh lam.
-
Câu 7:
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.
D. Các protein dễ tan trong nước.
-
Câu 8:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
-
Câu 9:
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là gì?
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng về chất béo?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
-
Câu 11:
Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo.
B. Triolein.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo
-
Câu 12:
Nhận định nào sau đây là đúng về amin?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
-
Câu 13:
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)3CNH2
-
Câu 14:
Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
A. Tinh bột.
B. Fructozo
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
-
Câu 16:
Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
-
Câu 19:
Thủy phân đến cùng protein thu được chất nào sau đây?
A. glucozo.
B. amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo
-
Câu 20:
Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân được gọi là gì?
A. glucozo.
B. fructozo.
C. amilozo.
D. saccarozo.
-
Câu 21:
Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm những chất nào dưới đây?
A. 1 este và 1 ancol.
B. 2 este.
C. 1 axit và 1 ancol.
D. 1 axit và 1 este
-
Câu 23:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 7,68.
B. 10,08.
C. 9,12.
D. 11,52
-
Câu 24:
Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
A. 89.
B. 75.
C. 117.
D. 146.
-
Câu 25:
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Hãy tính m?
A. 165,6.
B. 123,8.
C. 171,0.
D. 112,2
-
Câu 26:
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 60 gam.
-
Câu 27:
Cho NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất nào có lực bazo mạnh nhất?
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
-
Câu 28:
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+
(2) Y + X2+ → Y2+ + X.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.
B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
-
Câu 29:
Sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH?
A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3
B. CH3COOH, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOCH3
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
-
Câu 30:
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là bao nhiêu?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 31:
Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2) và (3).
-
Câu 32:
Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là gì?
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly- Vai.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
-
Câu 33:
Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dưới đây?
A. Bạc (Ag).
B. Sắt (Fe).
C. Vonfram (W).
D. Crom (Cr)
-
Câu 34:
Dãy nào dưới đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.
B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
-
Câu 35:
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 36:
Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng nào dưới đây?
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
-
Câu 37:
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180
-
Câu 38:
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AICl3 , ZnCl2.
B. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl.
C. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3.
D. AgNO3, CuSO4 , Pb(NO3)2.
-
Câu 39:
Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường axit?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 40:
Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 /NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là bao nhiêu?
A. 14.4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.