Đề thi HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Tác dụng của dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện
D. Điện thế
-
Câu 2:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn, ta mắc ....................với vật dẫn.
A. Ampe kế song song
B. Ampe kế nối tiếp
C. Vôn kế song song
D. Vôn kế nối tiếp
-
Câu 3:
Đơn vị của cường độ dòng điện là:
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Niuton (N)
D. Culong (C)
-
Câu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Khi K1 - đóng, K2 - mở thì đèn nào sáng?
A. Đèn 1
B. Đèn 2 và đèn 3
C. Đèn 3
D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
-
Câu 5:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Chỉ có đèn 1 và 2 sáng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. K1 , K2 đóng, K3 mở
C. K1 , K3 đóng, K2 mở
D. K1 đóng, K2 và K3 mở
-
Câu 6:
Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ac-quy là:
A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi.
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
-
Câu 7:
Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
-
Câu 8:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Chỉ có đèn 1 và 3 sáng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. K1 , K2 đóng, K3 mở
C. K1 , K3 đóng, K2 mở
D. K1 đóng, K2 và K3 mở
-
Câu 9:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một:
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Lực điện
D. Vôn
-
Câu 10:
Hiệu điện thế được đo bằng:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Điện kế
D. Áp kế
-
Câu 11:
Vôn (V) là đơn vị đo:
A. Tác dụng của dòng điện
B. Cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện thế
-
Câu 12:
Chọn câu sai khi đổi đơn vị hiệu điện thế:
A. 1V = 1000mV
B. 1kV = 1000mV
C. 1mV = 0,001V
D. 1000V = 1kV
-
Câu 13:
Chọn câu đúng khi đổi đơn vị hiệu điện thế:
A. 1V = 1000mV
B. 5kV = 5.106V
C. 1mV = 0,01V
D. 0,25mV = 250V
-
Câu 14:
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với……………của nguồn, dấu (-) phải nối với………..của nguồn.
A. Cực âm, cực dương
B. Cực âm, cực âm
C. Cực dương, cực âm
D. Cực dương, cực dương
-
Câu 15:
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
-
Câu 16:
Khi khóa K mở, vôn kế chỉ:
A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế của dòng điện trong mạch
D. Hiệu điện thế toàn bộ mạch điện
-
Câu 17:
Khi khóa K đóng, vôn kế chỉ:
A. Cường độ dòng điện giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Tổng hiệu điện thế của dòng điện trong mạch và của nguồn
D. Tổng cường độ dòng điện của bóng đèn và dòng điện của nguồn điện
-
Câu 18:
Nhìn vào mạch điện sau ta biết:
A. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
B. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu hai bóng đèn
C. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2
D. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
-
Câu 19:
Để đo được dòng điện trong khoảng 0,50A → 4,0A ta nên sử dụng ampe kế có GHĐ và ĐCNN như nào?
A. 5A – 1mA
B. 30mA – 0,1mA
C. 300mA – 2mA
D. 4A – 1mA
-
Câu 20:
Một mạch điện gồm ampe kế mắc nối tiếp với một bóng đèn có cường độ định mức 1,55A. Đèn sẽ sáng bình thường khi ampe kế chỉ:
A. 1,75A
B. 0,45A
C. 1,55A
D. 3,1A
-
Câu 21:
Một mạch điện gồm ampe kế được mắc nối tiếp với một bóng đèn có cường độ định mức 2A. Đèn sẽ sáng bình thường khi ampe kế chỉ:
A. 1,75A
B. 0,45A
C. 1,55A
D. 2A
-
Câu 22:
Chọn phương án sai. Dòng điện trong mạch có cường độ lớn, khi đó:
A. Tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh
B. Tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh
C. Tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu
D. Bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
-
Câu 23:
Chọn câu đúng: Dòng điện trong mạch có cường độ nhỏ, khi đó:
A. Tác dụng từ trên nam châm điện càng mạnh
B. Tác dụng nhiệt trên bàn là, bếp điện càng mạnh
C. Tác dụng sinh lí đối với sinh vật và con người yếu
D. Bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
-
Câu 24:
Trong một mạch điện có hai ampe kế giống nhau, một đặt trước nguồn điện, một đặt sau nguồn điện. Khi đó:
A. Số chỉ hai ampe kế là như nhau
B. Ampe kế đầu có chỉ số lớn hơn
C. Ampe kế sau có chỉ số lớn hơn
D. Số chỉ hai ampe kế khác nhau
-
Câu 25:
Trên ampe kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
-
Câu 26:
Chọn ampe có giới hạn đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn 1,2A.
A. 1,5A
B. 1,0A
C. 0,5A
D. 50mA
-
Câu 27:
Để đo cường độ dòng điện 15mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 2mA
B. 20mA
C. 200mA
D. 2A
-
Câu 28:
Chọn phương án sai?
A. 1A = 1000mA
B. 1A = 103 mA
C. 1mA = 103 A
D. 1mA = 0,001A
-
Câu 29:
Dòng điện chạy qua đèn có …. thì đèn ….
A. Cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng
B. Cường độ càng lớn, sáng càng yếu
C. Cường độ càng lớn, càng cháy sáng
D. Cường độ thay đổi, sáng như nhau
-
Câu 30:
Chọn câu trả lời đúng. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi kí hiệu (+) và (-)
A. Kí hiệu (+) là nối với cực âm của nguồn điện
B. Kí hiệu (-) là nối với cực âm của nguồn điện
C. Kí hiệu (+) là nối với cực dương của nguồn điện
D. Câu B và C đúng
-
Câu 31:
Chọn đáp án đúng khi đổi đơn vị ampe:
A. 0,175A = 1750mA
B. 0,175A = 175mA
C. 250mA = 2,5A
D. 2500mA = 25A
-
Câu 32:
Chọn câu trả lời đúng: Bàn ủi điện hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng phát sáng của dòng điện
C. Vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng
D. Dựa trên các tác dụng khác