Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
-
Câu 1:
Nén khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khối khí là:
A. không thay đổi
B. giảm 2,5 lần
C. tăng 2,5 lần
D. tăng gấp đôi.
-
Câu 2:
Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?
A. Trọng lực sinh công âm.
B. Lực kéo của động cơ sinh công âm.
C. Lực ma sát sinh công dương.
D. phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương
-
Câu 3:
Một vật có khối lượng m ở độ cao 3m có thế năng 12J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khối lượng m có giá trị
A. 0,4kg.
B. 4kg
C. 40kg
D. 2,5kg
-
Câu 4:
Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít, thể tích lượng khí đó ở nhiệt độ 5460C khi áp suất khối khí không đổi là:
A. 20 lít
B. 10 lít
C. 5 lít
D. 15 lít
-
Câu 5:
Một vật khối lượng 2kg có thế năng 4J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao so với mặt đất là là:
A. 0,2m
B. 1m
C. 0,5m
D. 0,32m
-
Câu 6:
Hệ thức nào sau đây là đúng với định luật Bôi lơ – Ma ri Ốt?
A. p1V2 = p2V1
B. p/V = hằng số
C. pV = Hằng số
D. V/p = Hằng số
-
Câu 7:
Một vật có khối lượng 1(kg), chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là
A. 1J
B. 6J
C. 4J
D. 2J
-
Câu 8:
Trong sự rơi tự do đại lượng nào sau đây được bảo toàn:
A. Thế năng.
B. Động lượng.
C. Động năng.
D. Cơ năng.
-
Câu 9:
Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:
A. F.s.sinα
B. mgh
C. F.s.cosα
D. F.s
-
Câu 10:
Một vật có khối lượng 1(kg), khi động lượng của vật có giá trị 10kg.m/s thì vật có vận tốc là:
A. 10m/s
B. 1m/s
C. 6m/s
D. 9m/s
-
Câu 11:
Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s)
B. 2 (m/s)
C. 4 (m/s)
D. 16 (m/s)
-
Câu 12:
Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không thay đổi nhưng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:
A. không đổi
B. giảm 9 lần.
C. giảm 6 lần
D. tăng 3 lần
-
Câu 13:
Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng góc 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 2400J.
B. 1500J
C. 2866J
D. 2598J
-
Câu 14:
Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?
A. Vật chuyển động trong chất lỏng.
B. Vật rơi tự do
C. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên
D. Vật rơi trong không khí.
-
Câu 15:
Một khối khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là 700mmHg và thể tích không đổi. Ở 300C thì áp suất của khối khí trên là:
A. 767mmHg
B. 700mmHg.
C. 677mmHg
D. 777mmHg.
-
Câu 16:
Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?
A. 0,5(mv)2
B. m.v.
C. mgz
D. 0,5mv.
-
Câu 17:
Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là
A. p2 = 2.105 Pa.
B. p2 = 3.105 Pa.
C. p2 = 4.105 Pa.
D. p2 = 105. Pa.
-
Câu 18:
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
B. \(\frac{p}{T} = \)hằng số.
C. p ~ T.
D. p ~ t.
-
Câu 19:
Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A. tăng vận tốc, đi số lớn.
B. giảm vận tốc, đi số lớn.
C. giảm vận tốc, đi số nhỏ.
D. tăng vận tốc, đi số nhỏ.
-
Câu 20:
Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.km/h.
B. p = 360 N.s.
C. p = 360 kgm/s.
D. p = 100 kg.m/s.
-
Câu 21:
Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. tăng gấp 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng gấp 2 lần.
D. giảm 2 lần.
-
Câu 22:
Hệ nhận nhiệt và sinh công thì A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A >0.
B. Q > 0 và A < 0.
C. Q > 0 và A >0.
D. Q < 0 và A < 0
-
Câu 23:
Một vật trọng lượng 1,0 N, có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 1.45 m/s.
B. 4,47 m/s.
C. 1,04 m/s.
D. 0,45m/s.
-
Câu 24:
Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 500 W.
B. 5W.
C. 50W.
D. 0,5 W.
-
Câu 25:
Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. \({W_t} = - \frac{1}{2}k.\Delta l\).
B. \({W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\).
C. \({W_t} = - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).
D. \({W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\).
-
Câu 26:
Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là
A. \(\Delta U = \) -185 J.
B. \(\Delta U = \) -35 J.
C. \(\Delta U = \)35 J
D. \(\Delta U = \)185 J.
-
Câu 27:
Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng?
A. \(l = {l_0}(1 + \alpha \Delta t).\)
B. \(\frac{{\Delta l}}{{{l_0}}} = \frac{{l - {l_0}}}{{{l_0}}} = \alpha \Delta t.\)
C. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha l\Delta t.\)
D. \(\Delta l = l - {l_0} = \alpha {l_0}\Delta t.\)
-
Câu 28:
Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi đó nhiệt độ là 100C khi nhiệt độ ngoài trời tăng đến 400C. Thì độ nở dài Δl của thanh ray này là. Cho α = 12.10-6K-1.
A. 4,5 mm.
B. 0,45mm.
C. 0,60mm.
D. 6,0mm.
-
Câu 29:
Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động năng.
D. thế năng.
-
Câu 30:
Một viên đạn bằng bạc đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn ngay sau va chạm sẽ tăng thêm bao nhiêu độ ? Cho nhiệt dung riêng của bạc là 234 J/kg.K.
A. 85,470.
B. 58,470.
C. 1000.
D. 8,150.
-
Câu 31:
Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ không khí không đổi. Áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm là
A. 2,25.105Pa
B. 2,25.104Pa
C. 25.105Pa
D. 22,5.105Pa
-
Câu 32:
Trong quá trình đẳng tích áp suất của một lượng khí ở 2730K là 1,2.105 Pa. Ở 300C áp suất của lượng khí đó là :
A. 2,66.107 Pa.
B. 2,66.104 Pa.
C. 1,33.105 Pa.
D. 1,33.106 Pa.
-
Câu 33:
Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên đến 390C là
A. 2,5.104 Pa.
B. 2,5.105 Pa.
C. 5,2.104 Pa.
D. 5,2.105 Pa.
-
Câu 34:
Có một lượng khí lý tưởng đựng trong một xylanh. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ tuyệt đối giảm đi một nửa.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Giảm sáu lần
D. Không thay đổi.
-
Câu 35:
Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp là:
A. P.V=hs
B. \(\frac{P}{T}\)=hs
C. \(\frac{P}{V}\)=hs
D. \(\frac{V}{T}\)=hs
-
Câu 36:
Chọn câu sai. Chuyển động của phân tử trong chất khí là
A. chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng cố định
B. chuyển động hỗn loạn
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng, chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao
D. chuyển động không ngừng
-
Câu 37:
Trong hệ toạ độ (P,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp.
A. Đường hypebol.
B. Đường kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng song song với trục P và cắt trục V tại điểm V = V0
D. Đường thẳng song song với trục V và cắt trục P tại điểm P = P0
-
Câu 38:
Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có nhiệt độ không đổi. Gọi D1, P1, D2, P2 lần lượt là khối lượng riêng và áp suất của khí ở trạng thái (1) và trạng thái (2). Biểu thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất là:
A. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{P}_{2}}}=\frac{{{D}_{1}}}{{{D}_{2}}}\)
B. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{D}_{2}}}=\frac{{{P}_{2}}}{{{D}_{1}}}\)
C. \(\frac{{{P}_{1}}}{{{P}_{2}}}=\)\(\frac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}}\)
D. P1P2 = D1D2
-
Câu 39:
Khi truyền nhiệt lượng 2.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pittông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,25 m3. Biết áp suất của khí là 4.106 N/m2 và coi áp suất không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. ΔU = 3.106 J
B. ΔU = 4.106 J
C. ΔU = 106 J
D. ΔU = 6.106 J
-
Câu 40:
Công thức tính nhiệt lượng mà một lượng chất ( rắn hoặc lỏng) tỏa ra hay thu vào khi nhiệt đô thay đổi:
A. Q = m.∆t
B. Q = mc
C. Q = c.∆t
D. Q = m.c.∆t