Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Lai
-
Câu 1:
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào sau đây?
A. Design / Change Chart Type
B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels
D. Layout / Change Chart Type
-
Câu 2:
Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề
B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
C. Chú giải cho các trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn nút lệnh nào?
A. Chart Title
B. Axis Titles
C. Legend
D. Data Lables
-
Câu 4:
Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình bảng tính 7?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Chọn câu đúng về lọc dữ liệu:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng
-
Câu 6:
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc chọn lệnh gì?
A. Show All
B. Advanced Filter
C. AutoFilter
D. Sellect All
-
Câu 7:
Mục đích cảu lọc dữ liệu là gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả
-
Câu 8:
Sắp xếp danh sách dữ liệu có tác dụng gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để dễ tra cứu
D. Cả B và C
-
Câu 9:
Đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
-
Câu 10:
Đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
-
Câu 11:
Đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
-
Câu 12:
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh gì?
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 13:
Trong ô tính xuất hiện ###### vì sao?
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
-
Câu 14:
Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là bao nhiêu?
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. Một kết quả khác
-
Câu 15:
Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home
C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
A. 8
B. 7.1500
C. 7.20
D. 7.200
-
Câu 17:
Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là bao nhiêu?
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
-
Câu 18:
Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em sử dụng các lệnh gì?
A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home
B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home
C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert
D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert
-
Câu 19:
Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích gì?
A. khó thực hiện tính toán
B. tốn thời gian và công sức
C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức
-
Câu 20:
Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện lệnh gì?
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh Home
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh. Home
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
-
Câu 21:
Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
-
Câu 22:
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện lệnh gì?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
-
Câu 23:
Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 24:
Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
-
Câu 25:
Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác gì?
A. Nhấn Enter
B. Nháy chuột vào nút
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 26:
Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức toán học nào đúng?
A. (7 + 9)/2
B. = (9 + 7):2
C. = (7 +9 )/2
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
-
Câu 28:
Công thức nào thực hiện được khi nhập phép tính toán học sau vào bảng tính?
(12+8):22 + 5x6
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 x 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
-
Câu 29:
Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1
B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3
D. 3; 4; 2; 1
-
Câu 30:
Trên trang tính, để chọn cột C nhanh nhất ta thực hiện thao tác nào?
A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C
B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C
C. nháy chuột lên tên hàng C
D. nháy chuột tên cột C
-
Câu 31:
Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm những dạng gì?
A. kiểu số
B. kiểu ngày
C. kiểu thời trang
D. kiểu số và kiểu kí tự
-
Câu 32:
Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết các yếu tố nào?
A. địa chỉ của ô được chọn
B. khối ô được chọn
C. hàng hoặc cột được chọn
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn
-
Câu 33:
Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô nào?
A. A3 và C4
B. A3,A4, C3 và C4
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4
D. A3 và A4, C3, C4
-
Câu 34:
Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết như thế nào?
A. D2:F6
B. F6:D2
C. D2..F6
D. F6..D2
-
Câu 35:
Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là gì?
A. xử lý những văn bản lớn
B. chứa nhiều thông tin
C. chuyên thực hiện các tính toán
D. chuyên lưu trữ hình ảnh
-
Câu 36:
Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là gì?
A. Dễ so sánh
B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi
D. Dễ di chuyển
-
Câu 37:
Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng gì?
A. tạo biểu đồ
B. tạo trò chơi
C. tạo video
D. tạo nhạc
-
Câu 38:
Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện lệnh nào?
A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel
D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel
-
Câu 39:
Các đối tượng trong phần mềm GeoGbra là gì?
A. Đối tượng tự do
B. Đối tượng phụ thuộc
C. Cả A và B
D. Đối tượng chọn
-
Câu 40:
Trong các cách sau cách nào là để vẽ đường trung trực bằng phần mềm Geogbra?
A. Chọn công cụ đường vuông góc, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
B. Chọn công cụ đường song song, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
C. Chọn công cụ đường trung trực, chọn đoạn thẳng hoặc chọn 2 điểm đầu và cuối của đoạn thẳng
D. Tất cả đều sai