Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có màu ra sao?
A. Nền màu trắng và chữ màu đen
B. Nền màu xanh và chữ màu đen
C. Nền màu xanh và chữ màu vàng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
A. 8
B. 7.7500
C. 7.8
D. 7.7
-
Câu 5:
Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh gì?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
A. 8
B. 7.1500
C. 7.20
D. 7.200
-
Câu 7:
Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home
C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị nào?
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. tất cả các đáp án trên
-
Câu 9:
Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh nào?
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
B. Chọn hướng giấy in
C. Đặt lề cho giấy in
D. Cả 3 cách đều đúng
-
Câu 11:
Lợi ích của việc xem trước khi in là gì?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Cả 3 phương án trên đều sai
-
Câu 12:
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh nào?
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 13:
Chọn đáp án sai về trang tính khi in?
A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định
B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang
C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra
D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ
-
Câu 14:
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
-
Câu 15:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần
B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 17:
Để lọc dữ liệu em thực hiện lệnh nào?
A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter
B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter
C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Trong chương trình bảng tính, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện ra sao?
A. ools / Sort & Filter/ hoặc
B. ools / Sort & Filter/ hoặc
C. Data / Sort & Filter/ hoặc
D. Format / Sort & Filter/ hoặc
-
Câu 19:
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, ta làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
C. Nháy nút trên dải lệnh Data
D. Nháy nút trên dải lệnh Data
-
Câu 20:
Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để dễ tra cứu
D. Cả B và C
-
Câu 21:
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All
B. Advanced Filter
C. AutoFilter
D. Sellect All
-
Câu 22:
Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể làm như thế nào?
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
-
Câu 25:
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan
B. Dễ so sánh số liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 26:
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn
D. Biểu đồ miền
-
Câu 27:
Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn lệnh nào?
A. Chart Title
B. Axis Titles
C. Legend
D. Data Lables
-
Câu 29:
Trong cửa sổ CAS của GEOBEBRA có mấy chế độ tính toán?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Trong chế độ nào của phần mềm GEOGEBRA các tính toán với số sẽ được thể hiển chính xác bằng phân số và căn thức?
A. Chế độ tính toán chính xác
B. Chế độ tính toán gần đúng
C. Chế độ tính toán xấp xỉ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 31:
Các bước làm việc với chế độ tính toán gần đúng trong GEOGEBRA:
1. Chọn lệnh Các tùy chọn → Làm tròn
2. Chọn số chữ thập phân sau dấu chấm.
3. Nháy chuột vào nút
Chọn đáp án đúng:
A. 1 – 2 – 3
B. 3 – 1 – 2
C. 2 – 3 -1
D. 3 – 2 - 1
-
Câu 32:
Vùng làm việc của Geogbra gồm những yếu tố nào?
A. Hệ trục tọa độ
B. Lưới
C. Thanh điều hướng
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 33:
Cấu trúc nhập lệnh để tạo đối tượng điểm trong GEOGEBRA là gì?
A. <Tên điểm> = (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
B. <Tên điểm>:= (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Để thoát khỏi phần mềm GEOBEBRA, ta thực hiện ra sao?
A. File → Exit
B. Alt + F4
C. Hồ sơ → Đóng
D. Cả B và C đều được
-
Câu 35:
Trong các cách sau cách nào là để vẽ đường trung trực bằng phần mềm Geogbra?
A. Chọn công cụ đường vuông góc, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
B. Chọn công cụ đường song song, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
C. Chọn công cụ đường trung trực, chọn đoạn thẳng hoặc chọn 2 điểm đầu và cuối của đoạn thẳng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 36:
Phần mềm GeoGebra là phần mềm như thế nào?
A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác
B. Giúp vẽ hình chính xác
C. Có khả năng vẽ hình học động
D. Cả B và C
-
Câu 37:
Lệnh chọn phông chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
A. Font
B. Paragraph
C. Number
D. Cells
-
Câu 38:
Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Các đối tượng trong phần mềm GeoGbra là gì?
A. Đối tượng tự do
B. Đối tượng phụ thuộc
C. Cả A và B
D. Đối tượng chọn
-
Câu 40:
Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào?
A. Insert -> Insert Sheet
B. Insert -> Insert Sheet Columns
C. Insert -> Insert Sheet Rows
D. Insert -> Insert Cells