Đề thi HK2 môn Tin học 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt có thể sắp xếp danh sách theo thứ tự?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng dần hoặc giảm dần
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 2:
Mô tả thuật toán sắp xếp nổi bọt bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 3:
Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên
-
Câu 4:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách?
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách
C. Hoán đổi nhiều lần các giá trị liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách theo đúng thứ tự
-
Câu 5:
Mô tả thuật toán sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
A. Vị trí đầu tiên
B. Vị trí cuối cùng
C. Vị trí giữa
D. Bất kì vị trí nào
-
Câu 7:
Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách
B. Khi chưa tìm thấy
C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách
D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách
-
Câu 8:
Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Trong mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên thì tại bước “Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận giá trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa và kết thúc” là bước thứ mấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là?
A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn
B. Giúp tìm kiếm nhanh hơn.
C. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn
D. Cả A, B và C
-
Câu 11:
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Xử lí dữ liệu
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho
-
Câu 12:
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách
C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách
-
Câu 13:
Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không
-
Câu 14:
Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?
A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng
B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng
C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh
D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh
-
Câu 15:
Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
-
Câu 16:
Trong trang chiếu thì thông tin trực quan là gì?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Văn bản, hình ảnh
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
-
Câu 17:
Sử dụng hình ảnh minh họa cho nội dung trình bày sẽ giúp cho bài trình chiếu:
A. Hấp dẫn
B. Sinh động
C. Thu hút sự chú ý
D. Cả A, B và C
-
Câu 18:
Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?
A. Phù hợp với nội dung
B. Hình ảnh phải đẹp
C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
D. Có tính thẩm mĩ
-
Câu 19:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng hơn
B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu
C. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề
D. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ
-
Câu 20:
Khi chọn phông chữ trên trang chiếu, ta cần?
A. Chọn phông đơn giản
B. Chọn phông dễ đọc
C. Không nên chọn quá nhiều phông trên một trang
D. Cả A, B và C
-
Câu 21:
Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu?
A. Tạo bài trình chiếu
B. Trình chiếu
C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp
D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu
-
Câu 22:
Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích gì?
A. Hội thảo, hội nghị
B. Dạy học
C. Quảng cáo
D. Cả A, B và C
-
Câu 23:
Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều
-
Câu 24:
Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu
-
Câu 25:
Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là?
A. Trang chiếu
B. Trang tiêu đề
C. Trang nội dung
D. Trang văn bản
-
Câu 26:
Thông tin trên mỗi trang chiếu có thể là?
A. Văn bản, âm thanh
B. Hình ảnh
C. Biểu đồ, video
D. Cả A, B và C
-
Câu 27:
Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?
A. Font
B. Border
C. Number
D. Alignment
-
Câu 28:
Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì?
A. Tạo trang tính mới
B. Chèn thêm trang tính
C. Di chuyển trang tính
D. Sao chép trang tính
-
Câu 29:
Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:
A. Tạo trang tính mới
B. Chèn thêm trang tính
C. Xóa một trang tính
D. Sao chép trang tính
-
Câu 30:
Để in trang tính, em thực hiện lệnh:
A. File/Print
B. File/Save
C. File/Save As
D. File/Close
-
Câu 31:
Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng?
A. Chọn số chữ số thập phân
B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
-
Câu 32:
Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?
A. Number
B. Date
C. Percentage
D. Text
-
Câu 33:
Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number
-
Câu 34:
Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn lệnh gì?
A. Home/Alignment/Wrap Text
B. Home/Alignment/Merge & Center
C. Insert/Alignment/Wrap Text
D. Insert /Alignment/Merge & Center
-
Câu 35:
Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là gì?
A. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp
B. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp
C. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp
D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp
-
Câu 36:
Các tham số của hàm có thể là gì?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C
-
Câu 37:
Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là gì?
A. SUM
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
-
Câu 38:
Hàm COUNT dùng để làm gì?
A. Tính tổng
B. Tính trung bình
C. Đếm số các giá trị là số
D. Tính giá trị lớn nhất
-
Câu 39:
Cho hàm =SUM(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. Tính trung bình của ô A5 và ô A10
D. Tính trung bình từ ô A5 đến ô A10
-
Câu 40:
Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao nhiêu?
A. 6
B. 10
C. 27
D. 60