Đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Khai Nguyên
-
Câu 1:
Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc nào?
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
-
Câu 2:
Trang web động là trang web như thế nào?
A. Có âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu sau đó gửi về cho máy người dùng
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
-
Câu 3:
Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện?
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn
B. Tốc độ chuyển thư nhanh
C. Luôn luôn được phân phát
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc gì?
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí
B. Nghe nhạc online
C. Đăng ký vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Trang Web tĩnh là trang web như thế nào?
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh
B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
-
Câu 6:
Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện lệnh nào?
A. Nhấn Ctrl + B
B. Nhấn Ctrl + E
C. Nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + I
-
Câu 7:
Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím nào?
A. Shift
B. End
C. Delete
D. Back Space
-
Câu 8:
Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại nào?
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng trang
C. Định dạng đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 10:
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có là gì?
A. Phông chữ (Font)
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Kiểu chữ (Style)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Những nội dung nào là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Cả A, B, C
-
Câu 12:
Phát biểu nào sai về các loại mạng vật lý?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh, …
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn
-
Câu 13:
Mạng LAN có đặc điểm gì?
A. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố
B. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét
C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia
D. Có thể cài đặt trong phạm vi một khu vực
-
Câu 14:
Mạng máy tính không bao gồm các thành phần nào?
A. Chương trình diệt virus
B. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
C. Các máy tính
D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính
-
Câu 15:
Thiết bị nào không cần trong kết nối mạng không dây?
A. Cáp xoắn đôi
B. Mỗi máy tham gia mạng phải có vỉ mạng không dây
C. Điểm truy cập không dây
D. Khả năng tài chính, địa điểm lắp đặt mạng.
-
Câu 16:
Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng nào?
A. Ký tự đặc biệt
B. Các biểu tượng
C. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.)
D. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) hoặc dạng ký tự (tên miền)
-
Câu 17:
Phát biểu nào về E-Mail dưới đây đúng đắn nhất?
A. Sau khi được gửi, e-mail đến máy chủ e- mail người nhận hầu như tức thời
B. Sau khi được gửi, e-mail đến máy của người nhận hầu như tức thời
C. E-mail đến máy chủ của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet
D. Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời
-
Câu 18:
Phát biểu nào về phần mềm diệt virus là sai?
A. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử
B. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus
C. Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại virus mới xuất hiện
D. Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web
-
Câu 19:
Khi một máy tính được kết nối với mạng máy tính, ta có thể làm gì?
A. lấy thông tin từ các máy tính khác
B. chia sẻ các thông tin và dùng chung
C. có kết nối đến Internet, lấy thông tin và chia sẻ thông tin từ nhiều máy tính
D. truy cập Internet nếu mạng máy tính có kết nối đến Internet
-
Câu 20:
Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc thiết kế mạng?
A. Số lượng máy tính tham gia mạng
B. Hình thức kết nối có dây hoặc không dây
C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính
D. Tốc độ truyền thông trong mạng
-
Câu 21:
Giao thức truyền thông là gì?
A. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng
B. Bộ định tuyến không dây
C. Bộ các quy tắc mà máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và thiết bị truyền dữ liệu
-
Câu 22:
Để chuyển tiếp thư, dùng nút lệnh nào?
A. Relpy
B. Relpy to All
C. Forward
D. Attachment
-
Câu 23:
Các thành phần của mạng máy tính bao gồm những thành phần nào?
A. Các thiết bị mạng - Các máy tính cá nhân
B. Internet- Modem - Máy tính
C. Hub, Switch - Hệ điều hành - Dây mạng
D. Các máy tính được kết nối với nhau- thiết bị kết nối máy tính phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp
-
Câu 24:
Những nội dung nào không quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Nguy cơ lây nhiễm virus
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Thời gian sử dụng Internet
-
Câu 25:
Phát biểu nào sai về phần mềm diệt virus?
A. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt một loại virus
B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
-
Câu 26:
Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ nào?
A. Tải tệp tin
B. Hội thoại
C. Thư điện tử
D. Tìm kiếm
-
Câu 27:
Phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times
B. VnArial
C. VnTime
D. Time New Roman
-
Câu 28:
Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
-
Câu 29:
Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
-
Câu 30:
Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
-
Câu 31:
Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện lệnh gì?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
-
Câu 32:
Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
-
Câu 33:
Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh gì?
A. Lệnh Insert→Page Numbers...
B. Lệnh Format→Page Number...
C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering..
D. Không có đáp án
-
Câu 34:
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh nào?
A. File → Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
-
Câu 35:
Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện ra sao?
A. Lệnh Edit/Clear…
B. Lệnh Edit/Find…
C. Lệnh Edit/Replace…
D. Lệnh Edit/Goto…
-
Câu 36:
Hãy tìm câu sai trong các câu sau đây?
A. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam”
B. Chức năng thay thế cho phép thay 1 từ bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
C. Chức năng thay thế cho phép xóa 1 từ hay 1 cụm từ trong văn bản
D. Tất cả ý trên
-
Câu 37:
Để xóa đi ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện lệnh gì?
A. Table → Object…
B. Table → Delete…
C. Edit → Clear…
D. Format → column
-
Câu 38:
Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có những yếu tố nào?
A. điểm truy cập không dây WAP
B. mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây
C. cáp xoắn ốc
D. A và B
-
Câu 39:
Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
D. Tất cả các ý trên đều sai
-
Câu 40:
Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là gì?
A. HTML
B. WWW
C. HTTP
D. TCP/IP