Đề thi HK2 môn Lịch sử 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều xây dựng bộ máy nhà nước theo thể chế nào?
A. Dân chủ chủ nô.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Quân chủ chuyên chế.
-
Câu 2:
Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới triều Lê sơ?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng Việt luật lệ.
-
Câu 3:
Trong đời sống tín ngưỡng dân gian của người Việt không có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần Đồng Cổ.
C. Thờ đức Chúa Trời.
D. Thờ Thành hoàng làng.
-
Câu 4:
Tác phẩm sử học nổi tiếng được biên soạn dưới thời Trần là gì?
A. Sử kí.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Nam thực lục.
-
Câu 5:
Việc nhà vua đích thân thực hiện nghi lễ Tịch điền và làm lễ tế để cầu mưa thuận gió hòa đã thể hiện chính sách nào của nhà nước phong kiến Đại Việt?
A. Chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. Hạn chế sự phát triển ngoại thương.
C. Chú trọng phát triển thương mại.
D. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển.
-
Câu 6:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa từ sự ra đời của chữ Nôm ở Đại Việt?
A. Cho thấy sự sáng tạo, tiếp biến văn hoá bên ngoài của người Việt Nam.
B. Phản ánh ảnh hưởng của quá trình truyền bá đạo Công giáo đến Việt Nam.
C. Cho thấy sự ảnh hưởng của Ấn Độ đến Việt Nam trên phương diện ngôn ngữ.
D. Phản ánh tính khép kín, biệt lập với văn hóa bên ngoài của văn minh Đại Việt.
-
Câu 7:
Văn minh Đại Việt có hạn chế nào dưới đây?
A. Tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và tương đối ổn định.
B. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
C. Tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
D. Thúc đẩy sự phát triển, sáng tạo của xã hội và từng cá nhân.
-
Câu 8:
Nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần tạo dựng nên bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam.
B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
D. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
-
Câu 9:
Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?
A. 5 nhóm ngôn ngữ.
B. 6 nhóm ngôn ngữ.
C. 7 nhóm ngôn ngữ.
D. 8 nhóm ngôn ngữ.
-
Câu 10:
Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là gì?
A. cơm tẻ, rau, cá, nước chè,…
B. xôi, ngô, thắng cố, rượu đoác,…
C. mèn mén, thị lợn gác bếp, rượu cần.
D. cơm nếp, thịt trâu gác bếp, nước vối.
-
Câu 11:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Quy mô lễ hội khá đa dạng.
B. Mang đậm tính truyền thống.
C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân.
D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú.
-
Câu 12:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Mang tính khép kín, biệt lập.
B. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
C. Ngày càng đa dạng và phong phú.
D. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
-
Câu 13:
Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Thời dựng nước Văn Lang - Âu Lạc.
B. Quá trình đấu tranh chống Bắc thuộc.
C. Thời kì phong kiến độc lập, tự chủ.
D. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
-
Câu 14:
Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được thể hiện tập trung trong tổ chức nào?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Liên minh Việt - Miên - Lào.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Liên Việt.
-
Câu 15:
Ba nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
B. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
C. Đoàn kết, giúp đỡ, tương trợ nhau cùng phát triển.
D. Đoàn kết, dũng cảm, nghiêm cấm sự kì thị, chia rẽ dân tộc.
-
Câu 16:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc về kinh tế?
A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
D. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
-
Câu 17:
Trên lĩnh vực văn hóa, nội dung bao trùm trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam là gì?
A. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
D. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
-
Câu 18:
Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là gì?
A. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
-
Câu 19:
Một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc Việt Nam là gì?
A. truyền thống đoàn kết.
B. sự viện trợ của bên ngoài.
C. vũ khí chiến đấu hiện đại.
D. thành lũy, công sự kiên cố.
-
Câu 20:
Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định: đại đoàn kết dân tộc là gì?
A. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
C. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
D. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng.
-
Câu 21:
Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam không được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
C. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
D. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục sụ sản xuất nông nghiệp.
-
Câu 22:
Nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam được giải thích thông qua truyền thuyết nào?
A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
B. Mị Châu - Trọng Thủy.
C. Con Rồng cháu Tiên.
D. Chử Đồng Tử - Tiên Dung.
-
Câu 23:
Ở Việt Nam, Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc là ngày nào?
A. Ngày 20/11 hằng năm.
B. Ngày 18/3 hằng năm.
C. Ngày 22/12 hằng năm.
D. Ngày 18/11 hằng năm.
-
Câu 24:
Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thiếu trọng điểm.
B. Tính tổng thể.
C. Tính dung hoà.
D. Tính toàn diện.
-
Câu 25:
Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?
A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.
-
Câu 26:
Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
-
Câu 27:
Đâu là hoạt động kinh tế chính của người Kinh?
A. buôn bán đường biển.
B. sản xuất thủ công nghiệp.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. buôn bán đường bộ.
-
Câu 28:
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng phương tiện gì?
A. gùi.
B. ô tô.
C. địu.
D. tàu hỏa.
-
Câu 29:
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam vẫn duy trì tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ Phật.
B. Thờ Chúa.
C. Thờ Thánh Ala.
D. Vạn vật hữu linh.
-
Câu 30:
Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô như thế nào?
A. Làng/bản và tộc người.
B. Quốc gia và quốc tế.
C. Làng/bản và quốc tế.
D. Tộc người và quốc tế.
-
Câu 31:
Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
A. Thờ thần Đồng Cổ.
B. Thờ Mẫu.
C. Thờ Phật.
D. Thờ Thành hoàng làng.
-
Câu 32:
Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là ai?
A. Phan Huy Chú.
B. Đào Duy Từ.
C. Hoa Đà.
D. Hải Thượng Lãn Ông.
-
Câu 33:
Lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là gì?
A. cá.
B. rau củ.
C. thịt.
D. lúa gạo.
-
Câu 34:
Ai là người có công lập nên nhà nước Chăm-pa?
A. Thục Phán.
B. Tượng Lâm.
C. Khu Liên.
D. Lâm Ấp.
-
Câu 35:
Văn minh Phù Nam có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Hòa Bình.
B. Văn hóa Bàu Tró.
C. Văn hóa Óc Eo.
D. Văn hóa Bắc Sơn.
-
Câu 36:
Một trong những hình thức chôn cất người chết của cư dân Phù Nam là gì?
A. tháp táng.
B. hỏa táng.
C. vách táng.
D. mộc táng.
-
Câu 37:
Đâu là vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
A. Đáp ứng nhu cầu của người dân trong nước.
B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
C. Cải thiện đời sống và đem lại việc làm cho người dân.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 38:
Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là gì?
A. Phố Hiến.
B. Hội An.
C. Thanh Hà.
D. Thăng Long.
-
Câu 39:
Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
A. Lý
B. Trần
C. Lê sơ.
D. Nguyễn.
-
Câu 40:
Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
A. Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Công giáo.