Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Trường THCS Kim An
-
Câu 1:
Nhà máy điện hòa bình là nhà máy điện năng gì?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc loại đường dây?
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là?
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
-
Câu 6:
Để phòng ngừa tai nạn điện cần làm gì?
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
-
Câu 8:
Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do?
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng thời gian bao lâu?
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ?
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Thép kĩ thuật điện được dùng làm?
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
-
Câu 13:
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Có mấy đại lượng điện định mức?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Nhóm đồ dùng điện loại điện – quang có chức năng gì?
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Tên đại lượng điện định mức là?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đơn vị của dòng điện định mức là gì?
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Có mấy kiểu đuôi đèn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Trên đuôi đèn có mấy cực tiếp xúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Đặc điểm của đèn sợi đốt là?
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Công dụng của đèn sợi đốt là?
A. Chiếu sáng phòng ngủ
B. Chiếu sáng nhà tắm
C. Chiếu sáng bàn làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Phát biểu nào về đồ dùng điện quang sau sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
-
Câu 27:
Đặc điểm của mạng điện trong nhà?
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là?
A. 220V
B. 110V
C. 240V
D. 160V
-
Câu 29:
Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà?
A. Rất đa dạng
B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 30:
Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng?
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 31:
Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng?
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng?
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác