Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021-2022
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Hãy cho biết: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là gì?
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.
B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
-
Câu 2:
Hãy cho biết: Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt?
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao
B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 3:
Cho biết: Trong động cơ điện Stato còn gọi là gì?
A. Phần đứng yên
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển
D. Phần quay
-
Câu 4:
Em hãy cho biết: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là khi nào?
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng: Trước khi sữa chữa điện cần phải?
A. Rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.
D. Cả 3 ý trên.
-
Câu 6:
Xác định: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành?
A. Cơ năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. A và B đều đúng
-
Câu 7:
Em hãy cho biết: Ổ điện là Thiết bị gì?
A. Lấy điện.
B. Đo lường
C. Đóng – cắt.
D. Bảo vệ.
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng: Aptomat là?
A. Thiết bị lấy điện.
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt.
D. B và C đều đúng
-
Câu 9:
Cho biết: Hành động nào làm lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
-
Câu 10:
Chọn đáp án đúng: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng?
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng: Khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Có điện áp thấp
B. Nhận điện năng từ mạng phân phối
C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Cho biết: Đồ dùng điện có công suất nhỏ là?
A. Tiêu thụ ít điện năng
B. Tiêu thụ nhiều điện năng
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp điện cho?
A. Đồ dùng điện trong nhà
B. Dự phòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ?
A. Mạch điện
B. Đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Cực động của công tắc điện?
A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt
B. Lắp trên thân
C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Người ta phân loại công tắc điện dựa vào đâu?
A. Số cực
B. Thao tác đóng – cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Hãy cho biết: Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ?
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Căn cứ vào số cực, có loại cầu dao?
A. 1 cực
B. 2 cực
C. 3 cực
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Cho biết: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để?
A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện
B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Chọn đáp án đúng: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Chì
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Cho biết: Sơ đồ điện có loại nào?
A. Sơ đồ nguyên lí
B. Sơ đồ lắp đặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Thân bếp điện kiểu kín có:
A. Đèn báo hiệu
B. Công tắc điều chỉnh nhiệt độ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Cho biết: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có?
A. Dây đốt nóng chính
B. Dây đốt nóng phụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Chọn đáp án đúng: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có đặc điểm?
A. Chất chịu nhiệt bao quanh dây
B. Chất cách điện bao quanh dây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Em hãy cho biết: Nồi cơm điện sử dụng điện năng như thế nào so với bếp điện?
A. Tiết kiệm hơn
B. Tiêu tốn hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng: Cấu tạo động cơ điện một pha có?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 27:
Cho biết: Ở động cơ điện một pha, stato được biết là?
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Chọn đáp án đúng: Mặt trong lõi thép stato của động cơ điện một pha có gì?
A. Các cực để quấn dây
B. Các rãnh để quấn dây
C. Các cực hoặc rãnh để quấn dây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Dây quấn phần roto của động cơ điện một pha có các thanh dẫn được làm bằng gì?
A. Nhôm
B. Đồng
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 30:
Xác định: Động cơ điện một pha cần đặt ở đâu?
A. Nơi sạch sẽ
B. Nơi khô ráo
C. Nơi thoáng gió và ít bụi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Quạt có bộ phận nào?
A. Lưới bảo vệ
B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Cấu tạo máy bơm nước gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Chọn đáp án đúng: Dây quấn của máy biến áp một pha?
A. Được tráng cách điện
B. Được bọc lớp cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Chọn đáp án đúng: Điện áp định mức của máy biến áp một pha có đơn vị?
A. VA
B. V
C. A
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Nguyên nhân khiến nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do?
A. Thói quen sinh hoạt
B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi
C. Thay đổi thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Em hãy cho biết: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất?
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Em hãy cho biết: Hệ thống điện quốc gia gồm có?
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Xác định: Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến?
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Cho biết: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện?
A. Công tắc bật
B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay
D. Cả 3 đáp án trên