Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?
A. Cá rán
B. Thịt kho tiêu
C. Trứng rán
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 3:
Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
-
Câu 4:
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?
A. Canh, dưa chua
B. Món mặn
C. Món xào
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 5:
Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?
A. Mua thực phẩm phải tươi ngon
B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 6:
Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm?
A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 7:
Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có?
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
-
Câu 9:
Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì?
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống?
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi
-
Câu 11:
Giai đoạn đầu cần chuẩn bị những gì?
A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt
B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường
C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 12:
Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Cà chua dày cùi, ít hột
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 13:
Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?
A. Không nên đun quá lâu
B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Sinh tố nào ít bền vững nhất khi đun nấu?
A. A
B. B
C. C
D. K
-
Câu 15:
Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột?
A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn
C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
-
Câu 17:
Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
-
Câu 18:
Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là gì?
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở khoảng nhiệt độ?
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
-
Câu 21:
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
-
Câu 22:
Loại thực phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường
C. Thịt
D. Dầu mỡ
-
Câu 23:
Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
-
Câu 24:
Loại vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
-
Câu 25:
Gia đình em có 6 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:
- Tiền lúa: 15.000.000 đồng
- Tiền cà phê: 40.000.000 đồng
- Tiền bán củi: 5.000.000 đồng
- Tiền bán các sản phẩm khác: 6.000.000 đồng.
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?
A. 35.500.000 đồng
B. 66.000.000 đồng
C. 14.000.000 đồng
D. 45.000.000 đồng
-
Câu 26:
Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 20.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 100.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?
A. 140.000.000 đồng
B. 30.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 10.000.000 đồng
-
Câu 27:
Gia đình em 1 năm thu hoạch được 3 tấn gạo đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau củ quả khác là 2.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm ?
A. 8.000.000 đồng
B. 5.000.000 đồng
C. 6.000.000 đồng
D. 600.000 đồng
-
Câu 28:
Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?
A. 9000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 11000000 đồng
D. 1100000 đồng
-
Câu 29:
Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
-
Câu 30:
Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?
A. 100.000.000 đồng
B. 10.000.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
-
Câu 31:
Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
-
Câu 32:
Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?
A. Đường bột
B. Đạm và chất béo
C. Vitamin và khoáng
D. Cả A, B ,C đều đúng