Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - KNTT
Trường THCS Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Nồi cơm có mấy bộ phận có chức năng bao kín và giữ nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng.
B. Vải dày dặn.
C. Vải mềm vừa phải.
D. Vải mềm mỏng
-
Câu 3:
Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Hoa to
D. Kẻ dọc.
-
Câu 4:
Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động.
B. Thời điểm.
C. Hoàn cảnh xã hội.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu.
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu
-
Câu 7:
Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít
B. 1 lít
C. 1,8 – 2 lít
D. 2 – 2,5 lít
-
Câu 8:
Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa. thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học.
B. Trang phục lao động.
C. Trang phục dự lễ hội.
D. Trang phục ở nhà
-
Câu 9:
Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
-
Câu 11:
Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 14:
Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là:
A. Đặt nơi ẩm ướt
B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm
C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Cho biết: Vị trí số 1 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
-
Câu 18:
Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
-
Câu 21:
Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
-
Câu 22:
Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
-
Câu 23:
Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
-
Câu 24:
Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
-
Câu 25:
Cần quan tâm đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để:
A. Lựa chọn chức năng bếp
B. Lựa chọn kiểu dáng bếp
C. Lựa chọn công suất và thương hiệu bếp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Khi sử dụng bếp hồng ngoại thực hiện theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 28:
Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?
“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
-
Câu 29:
Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 30:
Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì?
A. Đặt bếp nơi khô ráo.
B. Không chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Công dụng của ấm đun nước là:
A. Chế biến thực phẩm
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Đun sôi nước
-
Câu 32:
Khi mua sắm đồ dùng điện cần quan tâm đến tiêu chí nào sau đây:
A. Sử dụng năng lượng mặt trời
B. Sử dụng năng lượng gió
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió
-
Câu 33:
Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ thấp
C. Tuổi thọ cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục
-
Câu 34:
Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
-
Câu 35:
Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Xác định đâu là đèn chùm?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 37:
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về bóng đèn sợi đốt?
A. Phát ra ánh sáng liên tục
B. Giá thành cao
C. Tiết kiệm điện
D. Tuổi thọ cao
-
Câu 38:
Hãy cho biết những việc làm nào sau đây không an toàn?
A. Bật, tắt đèn liên tục
B. Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt
C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên