Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Trường THPT Vĩnh Lộc
-
Câu 1:
Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
-
Câu 2:
Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Các đặc điểm của lưới điện?
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Sơ đồ lưới điện trình bày đặc điểm gì?
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với đặc điểm như thế nào?
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là mấy pha?
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với tốc độ thế nào?
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
-
Câu 10:
Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha ra sao?
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của nguồn?
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là nguồn nối thế nào?
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức bao nhiêu?
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
-
Câu 14:
Dòng điện pha là gì?
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Mạch điện ba pha bốn dây là mạch như thế nào?
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Mạch điện ba pha bốn dây thường tải như thế nào?
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo nguyên lí nào?
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Máy phát điện biến năng lượng như thế nào?
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện như thế nào?
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
-
Câu 21:
Máy phát điện dùng làm gì?
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có điện áp như thế nào?
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong mạng điện nào?
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Lõi thép của máy biến áp ba pha có mấy trụ quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước như thế nào?
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn nhận điện vào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu gì?
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Máy biến áp ba pha có mấy hệ số biến áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở mặt nào?
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện yếu tố nào?
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu hình gì?
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Máy điện xoay chiều ba pha là gì?
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 36:
Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì có kết quả gì?
A. Kp = Kd
B. Kd = Kp
C. Kd = Kp
D. Kd = Id
-
Câu 37:
Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có n như thế nào?
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
-
Câu 38:
Động cơ không đồng bộ ba pha là gì?
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
-
Câu 39:
Hệ số trượt tốc độ tính bằng công thức nào?
A. \(S = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \(S = \frac{{{n_1} - n}}{{{n_1}}}\)
C. \(S = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 40:
Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự nào?
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp