Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Trường THPT Lam Kinh
-
Câu 1:
Hệ thống điện có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình gì?
A. Phân phối điện
B. Tiêu thụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam bao nhiêu kV?
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Đường dây nào dưới đây là dây dẫn điện
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Hệ thống điện quốc gia đảm bảo điều gì?
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Mạch điện xoay chiều ba pha có đặc điểm như thế nào?
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
BY là kí hiệu của dây quấn nào?
A. Pha B
B. Pha Y
C. Pha BY
D. Pha YB
-
Câu 10:
Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha nào?
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 11:
ZA là kí hiệu tổng trở pha nào?
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Điện áp pha là gì?
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp như thế nào?
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 15:
Máy điện xoay chiều ba pha có loại nào?
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Máy điện quay chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là loại máy gì?
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Trụ từ dùng để làm gì?
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng loại dây nào?
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp có hình gì?
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là phần nào?
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây sai về rôt và stato:
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 35:
Công thức tính tốc độ từ trường quay:
A. \(n = \frac{{60f}}{p}\)
B. \({n_1} = \frac{{60f}}{p}\)
C. \(n = \frac{{60p}}{f}\)
D. \({n_1} = \frac{{60p}}{f}\)
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây sai về máy điện tĩnh và máy điện quay?
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
-
Câu 37:
Công thức tính hệ số biến áp dây:
A. \({K_d} = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \({K_d} = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}\)
C. \({K_d} = \frac{{N1}}{{N2}}\)
D. \({K_d} = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}\)
-
Câu 38:
Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ chỉ tiêu thụ như thế nào?
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 39:
Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là loại nào?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng như thế nào?
A. Id = IP
B. Id = 2Ip
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai