Đề thi HK2 môn Công Nghệ 12 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Quyền
-
Câu 1:
Cho biết: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở điểm nào?
A. môi trường truyền tin.
B. mã hoá tin.
C. xử lý tin
D. nhận thông tin.
-
Câu 2:
Hãy xác định: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống?
A. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình
D. Viễn thông.
-
Câu 3:
Cho biết: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm?
A. 3 khối
B. 4 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
-
Câu 4:
Xác định: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm có?
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 7 khối
-
Câu 5:
Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. nguồn thông tin
B. xử lí tin
C. nhận thông tin.
D. đường truyền
-
Câu 6:
Cho biết: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm?
A. phần phát thông tin
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin
D. phát và thu thông tin
-
Câu 7:
Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối
A. mạch trung gian kích.
B. mạch tiền khuyếch đại.
C. khuyếch đại công suất
D. mạch âm sắc.
-
Câu 8:
Cho biết: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì?
A. tín hiệu âm tần
B. tín hiệu cao tần
C. tín hiệu trung tần
D. tín hiệu ngoại sai.
-
Câu 9:
Cho biết: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là?
A. cùng biên độ
B. cùng tần số
C. cùng pha
D. cùng tần số, biên độ
-
Câu 10:
Hãy cho biết: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là gì?
A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B. mạch vẫn hoạt động bình thường.
C. mạch ngừng hoạt động
D. tín hiệu không được khuyếch đại
-
Câu 11:
Hãy chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là?
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
-
Câu 12:
Cho biết có các khối cơ bản của máy tăng âm gồm có bao nhiêu khối?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 13:
Cho biết: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch tiền khuếch đại.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch âm sắc.
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Máy tăng âm thường được dùng là gì?
A. biến đổi tần số.
B. khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. biến đổi điện áp
D. biến đổi dòng điện.
-
Câu 15:
Hãy xác định: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối?
A. mạch khuếch đại công suất
B. mạch tiền khuếch đại
C. mạch âm sắc
D. mạch khuếch đại trung gian
-
Câu 16:
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là?
A. tín hiệu cao tần
B. tín hiệu trung tần
C. tín hiệu ngoại sai
D. tín hiệu âm tần
-
Câu 17:
Hãy cho biết: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh là?
A. điều chỉnh điện trở.
B. điện áp.
C. dòng điện
D. trị số điện dung của tụ điện
-
Câu 18:
Xác định: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là?
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần
C. tín hiệu trung tần
D. tín hiệu âm tần, trung tần
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là?
A. tín hiệu một chiều
B. tín hiệu xoay chiều
C. tín hiệu cao tần
D. tín hiệu trung tần
-
Câu 20:
Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm có bao nhiêu khối?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 21:
Cho biết: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng bao nhiêu?
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
-
Câu 22:
Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang
A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
-
Câu 23:
Cho biết: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu một chiều
C. tín hiệu âm tần.
D. tín hiệu trung tần.
-
Câu 24:
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. xử lý tín hiệu.
B. mã hóa tín hiệu
C. truyền tín hiệu
D. điều chế tín hiệu
-
Câu 25:
Xác định: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh?
A. được xử lí độc lập
B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu
D. tuỳ thuộc vào máy phát
-
Câu 26:
Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, lục, lam.
B. xanh, đỏ, tím
C. đỏ, tím, vàng.
D. đỏ, lục, vàng.
-
Câu 27:
Chọn đáp án đúng: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm?
A. 8 khối
B. 5 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
-
Câu 28:
Xác định: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm?
A. 5 khối
B. 6 khối
C. 4 khối
D. 8 khối
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên?
A. miền Bắc
B. miền Trung
C. miền Nam
D. toàn quốc
-
Câu 30:
Lưới điện quốc gia có chức năng?
A. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
B. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
C. làm tăng áp.
D. hạ áp
-
Câu 31:
Lưới điện truyền tải có cấp điện áp?
A. 66KV
B. 35KV
C. 60KV
D. 22KV
-
Câu 32:
Chọn phương án đúng: Lưới điện phân phối có cấp điện áp?
A. 66KV
B. 110KV
C. 220KV
D. 35KV
-
Câu 33:
Cho biết: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là bao nhiêu?
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
-
Câu 34:
Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến?
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
-
Câu 35:
Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
-
Câu 36:
Hệ thống điện quốc gia gồm
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ
-
Câu 37:
Chọn phương án đúng: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
-
Câu 38:
Cho biết: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta dùng những biện pháp là?
A. nâng cao dòng điện
B. nâng cao điện áp.
C. nâng cao công suất máy phát
D. nâng cao tần số
-
Câu 39:
Xác định: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và dây dẫn ba pha.
D. nguồn và tải ba pha.
-
Câu 40:
Hãy cho biết: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. quang năm thành cơ năng