Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Tịnh An
-
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. \(0 \in {\mathbb{N}^*}\)
B. \(0,5 \in \mathbb{N}\)
C. \(15 \in \mathbb{N}\)
D. \(\dfrac{3}{2} \in \mathbb{N}\)
-
Câu 2:
Tập hợp các chữ số của số \(2022\) là:
A. \(\left\{ {2\,\,;\,\,0\,\,;\,\,2\,\,;\,\,2} \right\}\)
B. \(\left\{ {2\,\,;\,\,0} \right\}\)
C. \(\left\{ 2 \right\}\)
D. \(\left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 3:
Tìm ước chung lớn nhất của \(36\) và \(120\).
A. ƯCLN\(\left( {36\,,\,120} \right) = 6\)
B. ƯCLN\(\left( {36\,,120} \right) = 12\)
C. ƯCLN\(\left( {36\,,\,120} \right) = 18\)
D. ƯCLN\(\left( {36\,,120} \right) = 36\)
-
Câu 4:
Kết quả phép tính \(\left( { - 46} \right) + 72 - 172 + \left( { - 54} \right)\) là:
A. \( - 200\)
B. \(0\)
C. \(100\)
D. \(200\)
-
Câu 5:
Số nào chia hết cho cả \(2;3;5;9\) trong các số sau:
A. \(6400\)
B. \(3195\)
C. \(6480\)
D. \(9036\)
-
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \( - 3\,;\, - 99;\,3\,;\, - 5;\,12;\, - 18\)
A. \( - 99\,;\, - 18\,;\, - 5\,;\, - \,3\,;\,12\)
B. \( - 99\,;\, - 18\,;\, - 5\,;\,\,3\,;\,12\)
C. \(12\,;\,3\,;\, - 3\,;\, - 5\,;\, - 18;\, - 99\)
D. \( - 99\,;\, - 18\,;\, - 5\,;\, - 3\,;\,3\,;\,12\)
-
Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu hình vuông được vẽ trong hình?
A. \(16\)
B. \(25\)
C. \(27\)
D. \(30\)
-
Câu 8:
Hình bình hành có độ dài một cạnh \(10\,cm\) và chiều cao tương ứng là \(5\,cm\) thì diện tích của hình bình hành đó gấp mất lần diện tích của hình vuông có cạnh là \(5\,cm\).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng?
A. A, B, E
B. H, E
C. A, H, E
D. B, H
-
Câu 10:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài \(30m\) và chiều rộng \(25m\). Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là \(3m\) và \(4m\). Tính diện tích phần còn lại của khu vườn?
A. \(750\,{m^2}\)
B. \(744{m^2}\)
C. \(756{m^2}\)
D. \(700{m^2}\)
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính 276 + 62 – 38 bằng:
A. 338
B. 262
C. 238
D. 300
-
Câu 12:
Chữ số 8 trong số 968572 có giá trị bằng:
A. 8 đơn vị
B. 8000 đơn vị
C. 8572 đơn vị
D. 968 đơn vị
-
Câu 13:
Số đối của số 2021 là:
A. 2021
B. -2021
C. 0
D. –(-2021)
-
Câu 14:
Tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 2} \right\}\) được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. \(M = \left\{ { - 3; - 2; - 1;1} \right\}\)
B. \(M = \left\{ { - 2; - 1;0;1} \right\}\)
C. \(M = \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1} \right\}\)
D. \(M = \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
-
Câu 15:
Nhiệt độ lúc 5 giờ sáng ở thủ đô Luân Đôn (nước Anh) là \( - {3^0}C\) . đếm 12 giờ cùng ngày nhiệt độ tăng thêm \({7^0}C\). Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa cùng ngày ở thủ đô Luân Đôn là:
A. \({4^0}C\)
B. \({10^0}C\)
C. \( - {4^0}C\)
D. \( - {10^0}C\)
-
Câu 16:
Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 12 cm, cạnh BC = 9 cm. Chu vi hình hình hành ABCD là:
A. 21 cm
B. 42 cm2
C. 42 cm
D. 30 cm
-
Câu 17:
Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng?
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thoi
-
Câu 18:
Hình thang cân ABCD có đáy AB = 6cm, đáy CD dài hơn đáy AB là 5cm, chiều cao AH = 4cm. Diện tích hình thang cân ABCD là:
A. 34 cm2
B. 68 cm2
C. 22 cm2
D. 44 cm2
-
Câu 19:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x < 10} \right\}\). Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 phần tử
B. 6 phần tử
C. 7 phần tử
D. 8 phần tử
-
Câu 20:
Tổng cửa số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1999
B. 9100
C. 1099
D. 10 099
-
Câu 21:
Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn \(a + b = - 1\). Tích a.b lớn nhất là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. -1
-
Câu 22:
Lũy thừa \({\left( { - 3} \right)^3}\) có giá trị bằng:
A. 27
B. 9
C. -27
D. -9
-
Câu 23:
Sắp xếp các số nguyên 3; -13; 17; -5; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. -5; -13; 0; 3; 17
B. 0; -13; -5; 3; 17
C. 17; 3; 0; -5; -13
D. -13; -5; 0; 3; 17
-
Câu 24:
Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn lại thừa không xếp vào hộp là:
A. 1 ngôi sao
B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
-
Câu 25:
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh \(a = 4.5 + {2^2}.\left( {8 - 3} \right)\,\,\left( {cm} \right)\) là:
A. \(160c{m^2}\)
B. \(400c{m^2}\)
C. \(40c{m^2}\)
D. \(1600c{m^2}\)
-
Câu 26:
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
D. Bốn cạnh bằng nhau
-
Câu 27:
Một đoàn khách du lịch gồm 52 người muốn qua sông nhưng mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyền
B. 10 thuyền
C. 11 thuyền
D. 12 thuyền
-
Câu 28:
Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng.
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có đúng một trục đối xứng.
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
-
Câu 29:
Tổng hai số nguyên tố bằng 8. Tích hai số đó là
A. 7
B. 15
C. 10
D. 12
-
Câu 30:
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Tam giác đều ABC là hình có tâm đối xứng.
B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng.
C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.
D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.
-
Câu 31:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 6 được viết là:
A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\)
B. \(A = \){x| x là số tự nhiên, x < 6}
C. \(A = \){\(x\) |\(x\) là số tự nhiên, \(x \le 6\)}
D. \(A = \){\(x\) |\(x\) là số tự nhiên, \(x \ge 6\)}
-
Câu 32:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. \(\left\{ {3; - 13;5;1; - 2;0} \right\}\)
B. \(\left\{ {0;1; - 2;3;5; - 13} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 2; - 13;5;3;1;0} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 13; - 2;0;1;3;5} \right\}\)
-
Câu 33:
BCNN của \({2^3}.3.5\) và \({2.3^2}.5\) là:
A. \(480\)
B. \(360\)
C. \(380\)
D. \(540\)
-
Câu 34:
Tổng các số nguyên x thoả mãn \( - 10 \le x < 11\)bằng:
A. \(11\)
B. \(0\)
C. \(1\)
D. \( - 10\)
-
Câu 35:
Số tự nhiên \(x\) để \(\left( {32 - x} \right)\) là số liền trước của 21 là:
A. \(12\)
B. \(20\)
C. \(22\)
D. \(52\)
-
Câu 36:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
A. Hình (3)
B. Hình (1)
C. Hình (2)
D. Hình (4)
-
Câu 37:
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm thì diện tích của nó là
A. 24 cm2
B. 7 cm2
C. 14 cm2
D. 48 cm2
-
Câu 38:
Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Hình (2)
B. Hình (3)
C. Hình (4)
D. Hình (1)
-
Câu 39:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là
A. \(20cm\);
B. \(40cm\);
C. \(60cm\);
D. \(80cm\).
-
Câu 40:
Tìm x thuộc tập \(\left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\), biết rằng \(56 - x\) chia hết cho 5. Giá trị của \(x\) thỏa mãn là:
A. \(23\);
B. \(25\);
C. \(26\);
D. \(27\).