Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Quang Trung
-
Câu 1:
Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?
A. 3,2∈N3,2∈N
B. 0∈N∗0∈N∗
C. 0∈N0∈N
D. 0∈N0∈N
-
Câu 2:
Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;92;3;5;9?
A. 3959539595
B. 3959039590
C. 3969039690
D. 3959239592
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính: 315:93315:93 là:
A. 3939
B. 312312
C. 318318
D. 321321
-
Câu 4:
Số nguyên xx thỏa mãn: x−(−199)=−1x−(−199)=−1
A. x=198x=198
B. x=−200x=−200
C. x=200x=200
D. x=−198x=−198
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 53−5253−52
B. 42−3242−32
C. 62−3262−32
D. 52−3252−32
-
Câu 6:
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. 6>56>5
B. −6<−5−6<−5
C. 6>−56>−5
D. −6>−5−6>−5
-
Câu 7:
Hình vuông có cạnh là 10cm10cm thì chu vi của nó là:
A. 40cm40cm
B. 40cm240cm2
C. 100cm100cm
D. 100cm2100cm2
-
Câu 8:
Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm 1m21m2 là 120000120000 đồng.
A. 74400007440000 đồng
B. 144000000144000000 đồng
C. 3600000036000000
D. 7200000072000000 đồng
-
Câu 9:
Trong các hình sau hình nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 10:
Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 11
B. 22
C. 33
D. 44
-
Câu 11:
Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. N∗={0;1;3;5;...}N∗={0;1;3;5;...}
B. N∗={1;2;3;4;...}N∗={1;2;3;4;...}
C. N∗={0;1;2;3;...}N∗={0;1;2;3;...}
D. N∗={0;1;5}N∗={0;1;5}
-
Câu 12:
Kết quả của phép tính: 82.2382.23 là:
A. 2525
B. 2929
C. 218218
D. 212212
-
Câu 13:
Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 33 nhưng không chia hết cho 99?
A. 900900
B. 180180
C. 9393
D. 729729
-
Câu 14:
Có bao nhiêu ước chung của 120120 và 400400?
A. 1010
B. 44
C. 55
D. 88
-
Câu 15:
Cho bốn số nguyên a,b,ca,b,c và dd. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (a+b)−(c−d)=a+b+c−d(a+b)−(c−d)=a+b+c−d
B. (a+b)−(c−d)=a+b−c+d(a+b)−(c−d)=a+b−c+d
C. (a+b)−(c−d)=a+b−c−d
D. (a+b)−(c−d)=a+b+c+d
-
Câu 16:
Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?
A. Tầng hầm 2
B. Tầng 2
C. Tầng trệt
D. Tầng 10
-
Câu 17:
Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 18:
Hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
-
Câu 19:
Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó bằng 6dm và 3dm.
A. 18dm2
B. 9dm2
C. 12dm2
D. 24dm2
-
Câu 20:
Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. H, M, N
B. H, N, X
C. H, K, X
D. H, K
-
Câu 21:
Phần tử nào không thuộc tập hợp A={x∈N|10≤x<20}
A. 20
B. 10
C. 19
D. 15
-
Câu 22:
Bội chung nhỏ nhất của 12;15;18 là:
A. 360
B. 180
C. 450
D. 90
-
Câu 23:
Lũy thừa với số mũ là 5 cơ số là 12 được viết là:
A. 125
B. 512
C. 512
D. 215
-
Câu 24:
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9?
A. 180
B. 225
C. 405
D. 305
-
Câu 25:
Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi?
A. 13m
B. 14m
C. 16m
D. 21m
-
Câu 26:
Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {1;2;5;7}
B. {3;10;7;13}
C. {3;5;7;11}
D. {13;15;17;19}
-
Câu 27:
Trong các số nguyên sau: (−2022);(−2000);(−2021);(−1999). Số lớn nhất là:
A. −1999
B. −2022
C. −2000
D. −2021
-
Câu 28:
Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Tam giác đều
B. Cánh quạt
C. Trái tim
D. Cánh diều
-
Câu 29:
Một khu vườn thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. 24m2
B. 12m2
C. 48m2
D. 36m2
-
Câu 30:
Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh 30m chiều cao tương ứng 12m. Người ta trồng lúa trên mảnh ruộng, năng suất lúa là 0,8kg/m2. Tính sản lượng lúa thu hoạch được của thửa ruộng đó.
A. 228kg
B. 288kg
C. 360kg
D. 144kg
-
Câu 31:
Biến đổi nào sau đây là sai?
A. a−b−c=a−(b+c)
B. a(b+c)=ac+ab
C. a−(b−c)=a−b−c
D. a−(−b)=a+b
-
Câu 32:
Tập hợp M={x|12≤x≤15;x∈N} còn được viết là:
A. M={12;13;14}
B. M={12;14;15}
C. M={12;13;14;15}
D. M={13;14}
-
Câu 33:
Kết quả sắp xếp các số: −4;−98;5;−100;12;0 theo thứ tự giảm dần là:
A. −100;−98;−4;0;5;12
B. 12;5;−4;−98;−100
C. 12;5;0;−4;−98;−100
D. −100;−98;−4;5;12
-
Câu 34:
Có bao nhiêu bội chung lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 của 4;12;22 ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Tìm x, biết: 4x+6.(−125)=2.(−125)
A. x=50
B. x=75
C. x=100
D. x=125
-
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị của x để ¯53x7 chia hết cho 3?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 37:
Công ty Đại Lộc có lợi nhuận ở mỗi tháng trong quý I là −60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Lộc là bao nhiêu?
A. −60 triệu
B. −40 triệu
C. −20 triệu
D. 100 triệu
-
Câu 38:
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác đều?
A. 9
B. 12
C. 13
D. 15
-
Câu 39:
Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng?
A. a), c), d)
B. a), c)
C. c), d)
D. a), b), d)
-
Câu 40:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2, chiều rộng 40m. Chu vi của mảnh vườn là:
A. 130m
B. 150m
C. 260m
D. 250m