Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
A. C = {5}
B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
D. C = {2; 4}
-
Câu 2:
Cho hình vẽ
Tập hợp D là?
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
-
Câu 3:
Số tự nhiên liền trước số 1000 là?
A. 999
B. 1001
C. 1002
D. 998
-
Câu 4:
Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?
A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
-
Câu 5:
Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?
A. 1234; 9876
B. 1000; 9999
C. 1023; 9876
D. 1234; 9999
-
Câu 6:
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
-
Câu 7:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B
B. B ⊂ A
C. B ∈ A
D. A ∈ B
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng. Những điểm cách 0 ba đơn vị là:
A. 3 và -3
B. 2 và -2
C. 2 và -3
D. 3 và -2
-
Câu 9:
Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng:
A. 156
B. -156
C. 165
D. 14
-
Câu 10:
Tìm x biết x - (-43) = (-3)
A. x = 43
B. x = -40
C. x = -46
D. x = 46
-
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576
A. 533
B. 433
C. -433
D. -343
-
Câu 12:
Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732
A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.
B. Số nguyên dương lớn 2000.
C. Số 0.
D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100.
-
Câu 13:
Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)]
A. -149
B. -43
C. 149
D. 43
-
Câu 14:
Chọn câu sai:
A. 112 - 908 = -786
B. 76 - 98 < -5
C. 98 - 1116 < 103 - 256
D. 56 - 90 > 347 - 674
-
Câu 15:
Hình đưới đây gồm các hình nào?
A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân
B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân
C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều
D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều
-
Câu 16:
Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1800
-
Câu 17:
Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên được tạo thành từ bao nhiêu tam giác đều?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 18:
Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp sau A = {3; 5}
A. {3}; {3; 5}
B. {3}; {5}
C. {3; 5}
D. {3}; {5}; {3; 5}
-
Câu 19:
Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 20:
Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 21:
Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
-
Câu 22:
Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?
A. 4074342
B. 2037171
C. 2036162
D. 2035152
-
Câu 23:
Cho M = 14 - 23 + (5 - 14) - (5 - 23) + 17 và N = 24 - (72 - 13 + 24) - (72 - 13). Chọn câu đúng:
A. M > N
B. N > M
C. M = N
D. N = -M
-
Câu 24:
Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng
A. x = -a
B. x = a
C. x = -a + 2b + 2c
D. x = -a + 2b
-
Câu 25:
Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2
A. {1}
B. {-3; -4; -6; -12}
C. {-2; -1}
D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
-
Câu 26:
Tìm x, biết 25.x = -225
A. x = -25
B. x = 5
C. x = -9
D. x = 9
-
Câu 27:
Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có
A. Số có chữ số tận cùng là 7.
B. Số có chữ số tận cùng là 2.
C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
-
Câu 28:
Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:
A. 1 750 m2.
B. 175 m2.
C. 875 m2.
D. 8 750 m2.
-
Câu 29:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
-
Câu 30:
Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả
A. 12
B. 28
C. 53
D. 56
-
Câu 32:
Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của \(A = 18\{ 420:6 + [150 - (68.2 - {2^3}.5)]\} \)
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ.
-
Câu 33:
Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 5
B. 8
C. 12
D. 24
-
Câu 34:
Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
A. 18
B. 3
C. 15
D. 5
-
Câu 35:
Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:
A. Một hình chữ nhật.
B. Một hình bình hành.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 36:
Cho các hình vuông ABCD, AHIJ, AEGF và H là trung điểm của đoạn BE (Hình 45). Độ dài các cạnh của các hình vuông nói trên theo đơn vị xăng – ti – met đều là các số tự nhiên. Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng diện tích phần tô đậm là \(19 cm^2\).
A. 19 cm2
B. 38 cm2
C. 121 cm2
D. 44 cm
-
Câu 37:
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55
B. x = 67
C. x = 79
D. x = 84
-
Câu 38:
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.
Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.
A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales
B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes
C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes
D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes
-
Câu 40:
Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
A. 4 800 m
B. – 720 m
C. 7 200 m
D. 6 200 m