Đề thi HK1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS An Bình
-
Câu 1:
Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình có trục đối xúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 2:
Cửa hàng A đang kinh doanh các mặt hàng thời trang. Trong hai tháng đầu, mỗi tháng cửa hàng lãi 35 triệu đồng. Đến tháng thứ ba, do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 bùng phát nên cửa hàng bị lỗ 12 triệu đồng. Sau ba tháng kinh doanh, cửa hàng A
A. lãi 35 triệu đồng
B. lỗ 58 triệu đồng
C. lãi 58 triệu đồng
D. lỗ 12 triệu đồng
-
Câu 3:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( - 6 < x \le 5\) là:
A. 0
B. -6
C. -5
D. -1
-
Câu 4:
Các số nguyên \( - 1;3; - 8;7; - 4;0; - 2\) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. \( - 8; - 7; - 4;3; - 2; - 1;0\)
B. \(7;3;0; - 1; - 2; - 4; - 8\)
C. \( - 8; - 4; - 2; - 1;0;3;7\)
D. \(7;3;0; - 8; - 4; - 2; - 1\)
-
Câu 5:
Dùng một sợi dây kẽm dài 240 cm để gập lại thành một hình thoi. Độ dài của một cạnh của hình thoi đó là:
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 120 cm
D. 60 cm
-
Câu 6:
Tổng các giá trị của x thỏa mãn \(\left( {x - 5} \right)\left( {x + 10} \right) = 0\).
A. 5
B. -5
C. -10
D. 10
-
Câu 7:
Phần tử nào không thuộc tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|10 \le x < 20} \right\}\)
A. \(20\)
B. \(10\)
C. \(19\)
D. \(15\)
-
Câu 8:
Tìm bội chung nhỏ nhất của \(12;15;18\)
A. \(360\)
B. \(180\)
C. \(450\)
D. \(90\)
-
Câu 9:
Lũy thừa với số mũ là \(5\) cơ số là \(12\) được viết là:
A. \({12^5}\)
B. \({5^{12}}\)
C. \({51^2}\)
D. \({21^5}\)
-
Câu 10:
Số nào chia hết cho \(5\) nhưng không chia hết cho \(9\)?
A. \(180\)
B. \(225\)
C. \(405\)
D. \(305\)
-
Câu 11:
Chiếc diều của bạn Minh bay cao là \(15m\) (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng \(2m\), rồi sau đó lại giảm \(3m\). Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi?
A. \(13m\)
B. \(14m\)
C. \(16m\)
D. \(21m\)
-
Câu 12:
Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. \(\left\{ {1\,;\,2\,;\,5\,;\,7} \right\}\)
B. \(\left\{ {3\,;\,10\,;\,7\,;\,13} \right\}\)
C. \(\left\{ {3\,;\,5\,;\,7\,;\,11} \right\}\)
D. \(\left\{ {13\,;\,15\,;\,17\,;\,19} \right\}\)
-
Câu 13:
Các số nguyên sau: \(\left( { - 2022} \right)\,;\,\left( { - 2000} \right)\,;\,\left( { - 2021} \right)\,;\,\left( { - 1999} \right)\). Số lớn nhất là:
A. \( - 1999\)
B. \( - 2022\)
C. \( - 2000\)
D. \( - 2021\)
-
Câu 14:
Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Tam giác đều
B. Cánh quạt
C. Trái tim
D. Cánh diều
-
Câu 15:
Một khu vườn thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là \(8m\) và \(6m\). Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. \(24{m^2}\)
B. \(12{m^2}\)
C. \(48{m^2}\)
D. \(36{m^2}\)
-
Câu 16:
Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh \(30m\) chiều cao tương ứng \(12m.\) Người ta trồng lúa trên mảnh ruộng, năng suất lúa \(0,8\,kg/{m^2}.\) Tính sản lượng lúa thu hoạch được của thửa ruộng đó.
A. \(228\,kg\)
B. \(288\,kg\)
C. \(360\,kg\)
D. \(144\,kg\)
-
Câu 17:
Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200
B. 201
C. 300
D. 100
-
Câu 18:
Kết quả của phép tính \({3^{4\;}}.6-\left[ {131-{{\left( {15--9} \right)}^2}} \right]\) là:
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
-
Câu 19:
Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2
B. 4
C. 8
D. Không xác định
-
Câu 20:
Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.
A. A = {4; 75; 124}
B. A = {18; 124; 258}
C. A = {75; 124; 258}
D. A = {18; 75; 258}
-
Câu 21:
Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:
A. B = {-2; 0; -3; -6}
B. B = {2; 0; 3; 6}
C. B = {-6; -3; 0; 2}
D. B = {-2; 0; 3; 6}
-
Câu 22:
Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.
A. D = {− 4; 2; − 1}
B. D = {−4 ; − 1; − 2020}
C. D = {− 1; 7; 2020}
D. D = {2; 0; 7}
-
Câu 23:
Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
-
Câu 24:
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. hình a
B. hình b
C. hình b và hình c
D. hình a và hình b
-
Câu 25:
Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
-
Câu 26:
Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?
A. 5°C
B. – 9°C
C. – 5°C
D. 9°C
-
Câu 27:
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 28:
Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?
A. 136 + 420
B. 621 – 450
C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42
D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35
-
Câu 29:
Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20
A. – 5
B. 5
C. – 35
D. 15
-
Câu 30:
Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng
A. FC = 3cm
B. AD = 3cm
C. BE = 3cm
D. EF = 3cm
-
Câu 31:
Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?
A. 9
B. 14
C. 10
D. 13
-
Câu 32:
Nếu hình thoi có độ dài 1 cạnh là a thì:
A. Chu vi của hình thoi là 4a
B. Chu vi của hình thoi là 6a
C. Chu vi của hình thoi là a2
D. Chu vi của hình thoi là a + b + c trong đó b và c là độ dài hai đường chéo.
-
Câu 33:
Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.
A. 15 – 5 + 3
B. 7 . 2 + 1
C. 14 . 6 : 4
D. 6 . 4 – 12 . 2
-
Câu 34:
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
-
Câu 35:
Tìm BCNN(40, 28, 140)
A. 140
B. 280
C. 420
D. 560
-
Câu 36:
Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.
A. S = – 1 000
B. S = – 1 001
C. S = – 1 002
D. S = – 1 003
-
Câu 37:
Tập hợp các ước của – 8 là:
A. A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8}
B. A = {0; ± 1; ± 2; ± 4; ± 8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
-
Câu 38:
Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 24m, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần đường chéo bé. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 576 m2
B. 144 m2
C. 1152 m2
D. 288 m2
-
Câu 39:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình 2
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1, hình 2, hình 5
D. Hình 1, hình 2
-
Câu 40:
Cho hình bình hành ABCD có chiều cao hạ xuống cạnh CD là 5 cm, chiều dài CD là 15 cm, diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 20 cm2
B. 75 cm
C. 20 cm
D. 75 cm2