Đề thi HK1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Hòa Bình
-
Câu 1:
Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là:
A. 9 cm
B. 12 cm
C. 18 cm
D. 24 cm
-
Câu 2:
Số đối của số -5 là:
A. -5
B. 15
C. 5
D. 0
-
Câu 3:
Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. 24000 đồng
B. 67000 đồng
C. 130000 đồng
D. 41500 đồng
-
Câu 4:
Cho tập hợp A={1;a;2;5;b}. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1∈A
B. 25∈A
C. 0∉A
D. b∈A
-
Câu 5:
Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là:
A. B=[4;5]
B. B={4;5}
C. B=(4;5)
D. B={3;4;5;6}
-
Câu 6:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1;0;−5.
A. −5;−3;0;1
B. 0;1;−3;−5
C. 1;0;−3;−5
D. −5;−3;1;0
-
Câu 7:
Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10C, đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20C nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là:
A. 50C
B. −50C
C. 00C
D. −40C
-
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
-
Câu 9:
Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21−x=3. Số liền sau của x là:
A. 18
B. 19
C. 25
D. 24
-
Câu 10:
Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
A. b.
B. a.
C. c.
D. d.
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính 515.55 là:
A. 2575
B. 575
C. 1020
D. 520
-
Câu 12:
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 24cm2
B. 48cm2
C. 14cm2
D. 28cm2
-
Câu 13:
Trong các biển báo dưới đây các biển báo có trục đối xứng là:
A. a, d
B. a, b, d
C. a, b, c, d
D. b, c, d
-
Câu 14:
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9?
A. 960
B. 2580
C. 5430
D. 17910
-
Câu 15:
ó bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2<x≤1?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
A. 5; 9
B. 2; 5
C. 1; 2; 5
D. 2; 5; 9
-
Câu 17:
Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
-
Câu 18:
Cho A=1−2+3−4+5−6+...+47−48+49−50. Tính A.
A. A = -25
B. A = 25
C. A = -50
D. A = 0
-
Câu 19:
Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. 21
B. 19
C. 20
D. 111
-
Câu 20:
Số nguyên x thỏa mãn x+5=−2 là:
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
-
Câu 21:
Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?
A. 3,2∈N
B. 0∈N∗
C. 0∈N
D. 0∈N
-
Câu 22:
Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;9?
A. 39595
B. 39590
C. 39690
D. 39592
-
Câu 23:
Tính: 315:93
A. 39
B. 312
C. 318
D. 321
-
Câu 24:
Số nguyên x, thỏa mãn: x−(−199)=−1 là:
A. x=198
B. x=−200
C. x=200
D. x=−198
-
Câu 25:
Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 53−52
B. 42−32
C. 62−32
D. 52−32
-
Câu 26:
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. 6>5
B. −6<−5
C. 6>−5
D. −6>−5
-
Câu 27:
Cho hình vuông có cạnh là 10cm. Tính chu vi của nó.
A. 40cm
B. 40cm2
C. 100cm
D. 100cm2
-
Câu 28:
Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm 1m2 là 120000 đồng.
A. 7440000 đồng
B. 144000000 đồng
C. 36000000 đồng
D. 72000000 đồng
-
Câu 29:
Trong các hình sau hình nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 30:
Xác định hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Chọn câu đúng. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. N∗={0;1;3;5;...}
B. N∗={1;2;3;4;...}
C. N∗={0;1;2;3;...}
D. N∗={0;1;5}
-
Câu 32:
Tính: 82.23
A. 25
B. 29
C. 218
D. 212
-
Câu 33:
Các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A. 900
B. 180
C. 93
D. 729
-
Câu 34:
Có bao nhiêu ước chung của số 120 và 400?
A. 10
B. 4
C. 5
D. 8
-
Câu 35:
Cho bốn số nguyên a,b,c và d. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. (a+b)−(c−d)=a+b+c−d
B. (a+b)−(c−d)=a+b−c+d
C. (a+b)−(c−d)=a+b−c−d
D. (a+b)−(c−d)=a+b+c+d
-
Câu 36:
Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?
A. Tầng hầm 2
B. Tầng 2
C. Tầng trệt
D. Tầng 10
-
Câu 37:
Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu tam giác đều?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 38:
Xác định hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
-
Câu 39:
Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó là bằng 6dm và 3dm.
A. 18dm2
B. 9dm2
C. 12dm2
D. 24dm2
-
Câu 40:
Các hình dưới đây, thì hình nào có tâm đối xứng?
A. H, M, N
B. H, N, X
C. H, K, X
D. H, K