Đề thi HK1 môn Tin học 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Lê Qúy Đôn
-
Câu 1:
Hãy chọn các thiết bị vào của máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy quét
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 2:
Đâu là thiết bị có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua sự tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?
A. Màn hình cảm ứng
B. Chuột
C. Micro
D. Bàn phím
-
Câu 3:
Các thiết bị ra có vai trò gì?
A. Để xử lý thông tin
B. Đưa thông tin ra ngoài
C. Để tiếp nhận thông tin vào
D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận
-
Câu 4:
Đâu là hành động đúng khi sử dụng máy tính em?
A. Rút thiết bị nhớ khỏi máy tính khi đang ghi dữ liệu
B. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy bằng nút Shutdown
C. Di chuyển chuột trên bề mặt gồ ghề hoặc mặt phẳng trơn bóng (mặt kính)
D. Vừa ăn, uống, vừa sử dụng máy tính
-
Câu 5:
Chuẩn kết nối không dây nào giúp các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, tai nghe, micro, … có thể được kết nối với thân máy tính?
A. Bluetooth
B. Sóng hồng ngoại
C. Sóng vô tuyến
D. Cả A, B và C
-
Câu 6:
Muốn kết nối màn hình và thân máy tính của máy tính để bàn người ta thường sử dụng chuẩn kết nối nào?
A. Chuẩn USB
B. Chuẩn VGA
C. Chuẩn HDMI
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 7:
Đầu nối chuẩn USB-A em thường gặp ở loại thiết bị nào sau đây?
A. Máy in
B. Điện thoại
C. Bàn phím, chuột, loa máy tính
D. Máy chiếu
-
Câu 8:
Đâu là các thiết bị phổ biến của chuẩn USB?
A. USB-A, USB-B, USB-C
B. USB-D, USB-E, USB-F
C. USB-G, USB-H, USB-K
D. USB-A
-
Câu 9:
Phần mềm nào cần cài đặt đầu tiên vào máy tính để máy tính hoạt động được?
A. MS Word
B. MS PowerPoint
C. Window 10
D. Google Chrome
-
Câu 10:
Đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Cốc Cốc
B. MS Word
C. A và B
D. Thân máy tính
-
Câu 11:
Hệ điều hành là phần mềm như thế nào?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần cứng
D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 12:
Đâu là vai trò của hệ điều hành?
A. Quản lý, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả
B. Quản lý tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính
C. Tổ chức lưu trữ, quản lí dữ liệu trong máy tính
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 13:
Phần mềm nào sau đây không phải là tên của hệ điều hành?
A. Scratch3.0
B. Window 10
C. IOS
D. Linux
-
Câu 14:
Phần mềm đã cho nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng?
A. IMindMap
B. Zalo
C. Linux
D. MS Paint
-
Câu 15:
Máy tính có thể cài đặt được bao nhiêu hệ điều hành?
A. Không cần cài đặt hệ điều hành
B. Có thể cài đặt nhiều hệ điều hành
C. Chỉ cài đặt được một hệ điều hành
D. Chỉ cài đặt được tối đa hai hệ điều hành
-
Câu 16:
Hãy cho biết đặc điểm nào sẽ thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành
B. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 17:
Hãy cho biết đâu là tên của phần mềm diệt virut?
A. Bkav
B. Zalo
C. Google Chorme
D. Unikey
-
Câu 18:
Nhận định nào sau đây là sai về phần mềm diệt virus?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại
B. Máy tính không cần cài đặt phần mềm diệt virus
C. Tường lửa là công cụ đề chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính
D. Phần mềm độc hại có thể xóa, làm hỏng, lấy cắp dữ liệu lưu trữ trong máy tính
-
Câu 19:
Dựa vào yếu tố nào em có thể nhận biết được loại tệp?
A. Dựa vào phần tên
B. Dựa vào màu sắc
C. Dựa vào hình dạng
D. Dựa vào phần mở rộng
-
Câu 20:
Nêu nhược điểm của cách sao lưu từ xa?
A. Cần có các thiết bị nhớ rời, các thiết bị này dễ thất lạc, hư hỏng
B. Có thể bị đánh cắp, mất dữ liệu nếu sử dụng dịch vụ không tin cậy
C. Cần có kết nối internet
D. Cả B và C
-
Câu 21:
Ưu điểm của cách sao lưu nội bộ là gì?
A. Thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng
B. Khi máy tính bị sự cố thì chỉ mất bản gốc, có thể khôi phục từ bản sao
C. Truy cập bằng bất cứ máy tính nào có kết nối Internet
D. Có thể cài đặt tự động sao lưu
-
Câu 22:
Nêu nguyên nhân dữ liệu được lưu trữ trong máy tính có thể bị mất, hư hỏng?
A. Thiết bị hỏng
B. Phần mềm độc hại phá hoại
C. Người dùng sơ ý xóa
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 23:
Hãy chọn tệp âm thanh trong các tệp sau?
A. Maitruongmenyeu.docx
B. Maitruongmenyeu.mp3
C. Maitruongmenyeu.pptx
D. Maitruongmenyeu.xlsx
-
Câu 24:
Vai trò của phần mở rộng của tệp là gì?
A. Điều khiển hoạt động của phần cứng
B. Giúp hệ điều hành và người sử dụng biết tệp thuộc loại nào
C. Quản lý tài khoản người dùng
D. Để sao lưu dữ liệu
-
Câu 25:
Muốn đăng kí tài khoản mạng xã hội em có thể sử dụng các thông tin nào?
A. Sử dụng số điện thoại
B. Sử dụng email
C. Cả A và B
D. Sử dụng thẻ căn cước công dân
-
Câu 26:
Đáp án nào sau đây không phải là một kênh mạng xã hội?
A. Facebook
B. Yahoo
C. Youtube
D. Word
-
Câu 27:
Nêu các chức năng cơ bản của mạng xã hội facebook?
A. Tạo, cập nhật hồ sơ cá nhân
B. Tạo, đăng tải bài viết mới
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có, tìm kiếm kết bạn và trò chuyện
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 28:
Đâu là phương án sai khi sử dụng internet, có thể bị tác động ra sao?
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng
-
Câu 29:
Việc làm nào sau đây là sai trái trên mạng xã hội?
A. Cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự nhân phẩm của cá nhân, ...
C. Nhắn tin quấy rồi, đe dọa người khác, cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 30:
Dịch vụ (kênh) nào sau đây trao đổi thông tin phổ biến trên Internet?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn
C. Mạng xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 31:
Nêu mặt tích cực của mạng xã hội?
A. Giúp người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú
B. Cho phép người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân
C. Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kinh nghiệm
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 32:
Ta cần làm gì khi sử dụng mạng xã hội?
A. Thường xuyên chia sẻ thông tin trên mạng xã hội
B. Cần tuân thủ các quy định khi sử dụng mạng xã hội
C. Có thể sử dụng tự do theo mục đích cá nhân
D. Pháp luật không quản lý mạng xã hội
-
Câu 33:
Đâu là những cách thức trao đổi thông tin phổ biến trên mạng?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn
C. Mạng xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 34:
Nhận định nào đúng khi giao tiếp qua mạng?
A. Giao tiếp qua mạng chỉ có lợi
B. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều rủi ro hạn chế
C. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ rủi ro, hạn chế
D. Không nên giao tiếp qua mạng
-
Câu 35:
Em không nên làm gì khi giao tiếp qua mạng?
A. Tìm hiểu quy định của nhà cung cấp trước khi đăng kí dịch vụ
B. Dùng tiếng Việt không dấu, từ lóng, tiếng lóng, nói tắt, viết tắt
C. Chia sẻ thông tin từ nguồn chính thống, tích cực
D. Nhờ sự hỗ trợ của người lớn đáng tin cậy khi bị mất quyền kiểm soát tài khoản mạng
-
Câu 36:
Nếu bị bắt nạt trên mạng xã hội em sẽ làm gì?
A. Xúc phạm người bắt nạt mình
B. Nhờ bố mẹ, thầy cô hỗ trợ giải quyết
C. Âm thầm chịu đựng
D. Nhờ bạn giúp đe doạ lại người bắt nạt mình
-
Câu 37:
Thế nào là truy cập thông tin không hợp lệ?
A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép
B. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp
C. Sử dụng thiết bị của người khác, kết nối vào mạng khi chưa được phép
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 38:
Đâu là biểu hiện của người nghiện Internet?
A. Sử dụng máy tính, thiết bị thông minh mọi lúc mọi nơi
B. Bỏ học, thức khuya để lên mạng
C. Khó chịu khi không được vào mạng
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 39:
Kênh thông tin nào thông tin xấu không thể bị phát tán qua?
A. Thư điện tử
B. Tin nhắn điện thoại
C. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
D. Mạng xã hội
-
Câu 40:
Các việc làm nào đã cho dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác
B. Tự tiện sử dụng điện thoại di động hay máy tính của người khác
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh