Đề thi HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Nghiêm
-
Câu 1:
Một bit được biểu diễn bằng bao nhiêu kí tự?
A. một chữ cái
B. một kí hiệu đặc biệt
C. kí hiệu 0 hoặc 1
D. chữ số bất kì
-
Câu 2:
Với các thiết bị: Access Point, Switch, cáp mạng, thiết bị nào sau đây thuộc mạng có dây?
A. Access Point
B. Switch
C. cáp mạng
D. Switch, cáp mạng
-
Câu 3:
Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết - hyperlink) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
-
Câu 4:
Đây là biểu tượng của trình duyệt nào?
A. Google Chrome
B. Microsoft Edge
C. Mozilla Firefox
D. Safari
-
Câu 5:
Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng nào?
A. văn bản
B. hình ảnh
C. video
D. Cả A, B, C
-
Câu 6:
Máy tính kết nối với nhau không nhằm để làm gì?
A. Chia sẻ các thiết bị
B. Thuận tiện cho việc sửa chữa
C. Trao đổi dữ liệu
D. Chia sẻ tài nguyên
-
Câu 7:
Những câu nào là đúng khi mô tả khái niệm thư điện tử?
A. Website của dịch vụ thư điện tử
B. Trình duyệt web
C. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính
D. Là trang web
-
Câu 8:
Những câu nào là đúng khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử?
1) Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.
2) Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.
3) Một người có thể gửi email đến địa chỉ email của chính mình.
4) Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Do chưa kiểm chứng thông tin, anh T đã đăng tải nội dung không chính xác về dịch bệnh COVID-19, anh T bị xử phạt 7,5 triệu đồng và buộc gỡ bài đăng sai sự thật. Theo em thông tin có độ tin cây cao nhất là gì?
A. phải được bạn thân chia sẻ
B. được đăng tải trên diễn đàn có nhiều người tham gia
C. được một trang web nào đó đăng tải
D. được chương trình thời sự của đài truyền hình Quốc gia đưa tin
-
Câu 10:
Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết nên làm những việc nào trong các việc sau đây:
1) Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
2) Cài đặt phần mềm diệt virus.
3) Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
4) Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ...
5) Tự tạo và sử dụng mật khẩu mạnh.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 11:
Phương án nào sau đây là dữ liệu?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
-
Câu 12:
Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím
-
Câu 13:
Lưu trữ thông tin là hoạt động gì?
A. Chia sẻ thông tin với người khác
B. Đưa thông tin vào vật mang tin
C. Phân tích thông tin đã nhận
D. Chuyển thông tin vào thành thông tin ra
-
Câu 14:
Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng nào?
A. âm thanh
B. hình ảnh
C. dãy bit
D. văn bản
-
Câu 15:
Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
-
Câu 16:
Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
-
Câu 17:
Các dịch vụ thông tin phổ biến trên Internet không bao gồm dịch vụ nào?
A. Mạng thông tin toàn cầu
B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm
D. Chạy marathon
-
Câu 18:
Phần mềm mạng có vai trò gì?
A. Điều khiển hoạt động của các thiết bị đầu, cuối
B. Điều khiển quá trình truyền dữ liệu trên các thiết bị kết nối
C. Nối các thiết bị đầu cuối với nhau
D. Truyền dữ liệu
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đúng về Internet?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện
-
Câu 20:
Thiết bị cơ bản của mạng không dây sử dụng ở quy mô nhỏ là gì?
A. Modem
B. Switch
C. Cáp quang
D. Access Point
-
Câu 21:
Ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Thông tin máy tính
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Dữ liệu được lưu trữ
-
Câu 22:
Nếu em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng bạn ăn bán trú
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn
C. Số bạn không mặc áo đồng phục
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở
-
Câu 23:
Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây?
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
-
Câu 24:
Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào?
A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu
C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
-
Câu 25:
Kết quả của việc nhìn thấy, nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào sau đây trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
-
Câu 26:
Các loại thiết bị bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Bộ nhớ
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
-
Câu 27:
Đâu là thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính?
A. Bàn phím
B. CPU
C. Chuột
D. Màn hình
-
Câu 28:
Kể tên các hoạt động xử lí thông tin?
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài, kết luận
-
Câu 29:
Đâu là đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất?
A. Digit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Bit
-
Câu 30:
Cần bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 64
B. 8
C. 1 024
D. 2 028
-
Câu 31:
Tên gọi của khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là gì?
A. Thể tích nhớ
B. Năng lực nhớ
C. Dung lượng nhớ
D. Khối lượng nhớ
-
Câu 32:
Thiết bị nào đã cho dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in
B. Máy tính
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
-
Câu 33:
Vì sao người dung có thể tiếp cận, chia sẽ thông tin một cách nhanh chóng tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi kết nối vào?
A. Máy tính
B. Laptop
C. Mạng máy tính
D. Mạng internet
-
Câu 34:
Nhận định nào sau đây là sai về mạng máy tính?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
-
Câu 35:
Khi một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng LAN
C. Mạng WAN
D. Mạng không dây
-
Câu 36:
Muốn kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi yếu tố nào?
A. Một máy tính khác
B. Người quản trị mạng xã hội
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. Người quản trị mạng máy tính
-
Câu 37:
Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào?
A. Bản quyền
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
-
Câu 38:
Nêu một vài ứng dụng trên Internet?
A. Đào tạo qua mạng
B. Hội thảo trực tuyến
C. Thương mại điện tử
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 39:
Tên gọi của phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet là gì?
A. Trình soạn thảo web
B. Trình lướt web
C. Trình thiết kế web
D. Trình duyệt web
-
Câu 40:
Nêu khái niệm của World Wide Web?
A. Tên khác của Internet
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau
D. Một trò chơi máy tính