Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Đồng Đậu
-
Câu 1:
Đâu là điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng?
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 2:
Hãy chọn điều kiện cần để tạo được liên kết bảng?
A. Phải có ít nhất hai bảng
B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
-
Câu 3:
Trong Access, muốn tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện gì?
A. Có tên giống nhau
B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có ít nhất một trường là khóa chính
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là sai về công cụ lọc và quá trình lọc?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
-
Câu 5:
Chế độ nào có thể thực hiện chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu)?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
-
Câu 6:
Nêu các thao tác dùng để thay đổi hình thức biểu mẫu?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ Tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 7:
Với Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Create form in Design View
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form by Design View
-
Câu 8:
Khi bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
-
Câu 9:
Hãy chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”, ...?
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
-
Câu 10:
Muốn chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
-
Câu 11:
Với Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 12:
Hãy chọn câu sai trong các câu sau về Access và cơ sở dữ liệu (CSDL)?
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
-
Câu 13:
Nêu các đối tượng cơ bản trong Access?
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 14:
Em hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 15:
Đâu là ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay?
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 16:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép thực hiện công việc gì?
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo, …
D. Câu A và C đều đúng
-
Câu 17:
Đặc điểm của ngôn ngữ thao tác dữ liệu là gì?
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 18:
Với công tác quản lí hồ sơ những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
-
Câu 19:
Vào thời điểm nào tiến hành xác định cấu trúc hồ sơ?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
-
Câu 20:
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong dạng bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
-
Câu 21:
Để xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện ra sao?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 22:
Nếu liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó chọn lệnh gì?
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết
B. Edit → RelationShip
C. Tools → RelationShip → Change Field
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
-
Câu 23:
Vì sao ta có thể lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận?
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)
D. Các câu B và C đều đúng
-
Câu 24:
Với chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thực hiện các thao tác nào?
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
-
Câu 25:
Với Access khi nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 26:
Với Acess muốn mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/< tên tệp >
D. Create Table in Design View
-
Câu 27:
Đối tượng nào được dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 28:
Ai đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
-
Câu 29:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ gì?
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng
-
Câu 30:
Nhiệm vụ nào đã cho dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 31:
Nêu định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
-
Câu 32:
Hệ quản trị CSDL là phần mềm như thế nào?
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
-
Câu 33:
Nêu định nghĩa của cơ sở dữ liệu (CSDL)?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
-
Câu 34:
Hãy nêu các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
Câu 35:
Nêu lợi ích của việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí?
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 36:
Trong trường hợp nào ta cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
-
Câu 37:
Đâu không phải là chức năng hệ quản trị CSDL?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 38:
Đặc điểm của ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 39:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép ta thực hiện những công việc gì?
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 40:
Access là phần mềm như thế nào?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B đều đúng