Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Thái Tổ
-
Câu 1:
Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A. Thêm trường, thêm bản ghi
B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C. Thêm hoặc xoá trường
D. Thêm hoặc xoá bản ghi
-
Câu 2:
Khi tạo một trường mới, cần thực hiện
1-Chọn kiểu dữ liệu
2-Đặt tên trường
3-Xác định các tính chất của trường
4-Mô tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 4, 3
C. 2, 3, 4, 1
D. 1, 2, 4, 3
-
Câu 3:
Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:
1-Tạo các trường
2-Lưu bảng
3-Chọn kiểu dữ liệu
4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 3, 2, 1
C. 4, 1, 3, 2
D. 1, 4, 3, 2
-
Câu 4:
Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
A. Table
B. Field
C. Datatype
D. Record
-
Câu 5:
Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng
B. Xem, xoá các dữ liệu đã có
C. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu
D. Thay đổi dữ liệu đã có
-
Câu 6:
Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép
A. Tạo đối tượng mới
B. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu
C. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
D. Thay đổi dữ liệu đã có
-
Câu 7:
Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng các mẫu dựng sẵn
C. Người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa
D. Dùng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa
-
Câu 8:
Để mở một CSDL đã có ta thực hiện:
A. Chọn File, chọn Open
B. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK
C. Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open
D. Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK
-
Câu 9:
Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:
A. Tạo mới tệp CSDL rỗng
B. Sửa đổi tệp CSDL đã có
C. Tạo một Bảng mới
D. Mở tệp CSDL đã có
-
Câu 10:
Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A. Chọn File, chọn Close
B. Chọn File, chọn Exit
C. Tổ hợp phím Alt + F4
D. Chọn File, chọn Quit
-
Câu 11:
Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
-
Câu 12:
Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
-
Câu 13:
Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
-
Câu 14:
Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi
C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
-
Câu 15:
Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. .bdf
B. .mdb
C. .asc
D. .xls
-
Câu 16:
Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:
A. Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
B. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệu →Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu
-
Câu 17:
Access là phần mềm chuyên dùng để:
A. Xử lí văn bản
B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị cơ sở dữ liệu
D. Quản lí hệ thống
-
Câu 18:
Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
-
Câu 19:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
B. Thiết kế CSDL
C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
-
Câu 20:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:
A. Lựa chọn hệ QTCSDL
B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng
D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin
-
Câu 21:
Hệ quản trị CSDL gồm những gì?
A. Oracle, Access, MySQL
B. Access, Word, Excel
C. MySQL, Access, Excel
D. Access, Excel, Oracle
-
Câu 22:
Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
B. Khảo sát, cập nhật, khai thác
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác
-
Câu 23:
Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
-
Câu 24:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Duy trì tính nhất quán của CSDL
-
Câu 25:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người dùng
B. Người lập trình
C. Người QTCSDL
D. Cả ba người
-
Câu 26:
Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không nên
B. Không được
C. Được
D. Không thể
-
Câu 27:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm lệnh cho phép
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Truy vấn CSDL
D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
-
Câu 28:
Ai đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người QTCSDL
C. Người dùng
D. Cả ba người
-
Câu 29:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
-
Câu 30:
Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Nguời quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng
D. Cả ba người
-
Câu 31:
Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
-
Câu 32:
Hệ quản trị CSDL nghĩa là gì?
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
-
Câu 33:
Thống kê là việc
A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
-
Câu 34:
Lập báo cáo là việc?
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
-
Câu 35:
Tìm kiếm là việc:
A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
-
Câu 36:
Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc trong những công việc sau đây?
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Bổ sung hồ sơ
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
D. Sửa hồ sơ
-
Câu 37:
Cơ sở dữ liệu (CSDL)?
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
-
Câu 38:
Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là?
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
-
Câu 39:
Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C. Các thiết bị vật lí
D. Hệ QTCSDL
-
Câu 40:
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả công việc trên